Đại học Đông Á tuyển sinh 2023: Xét tuyển học bạ bằng 2 cách
Trong mùa tuyển sinh 2023, ĐH Đông Á dự kiến tuyển sinh bằng 4 phương thức. Đặc biệt, Trường xét tuyển học bạ bằng 2 cách: Xét học bạ 03 học kỳ; Xét học bạ theo tỏng điểm trung bình lớp 12. Tìm hiểu chi tiết các phương thức xét tuyển, ngành xét tuyển, thời gian xét tuyển:
Xem thêm: Điểm chuẩn ĐH Đông Á
1. Phương thức xét tuyển
1.1 Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT 2023
Các thông tin về thời gian xét tuyển, cách thức đăng ký, lệ phí xét tuyển…Nhà trường thực hiện theo Quy chế của Bộ Giáo dục & Đào tạo. Về điểm sàn xét tuyển sẽ được trường thông báo trong thời gian sau.
1.2 Xét tuyển bằng điểm thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức
Với phương thức xét tuyển bằng kỳ thi ĐGNL do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức, thí sinh cần tham dự kỳ thi năm 2023, và điểm xét tuyển phải đảm bảo đạt từ ngưỡng điểm sàn được Nhà trường công bố.
Về cách thức đăng ký xét tuyển, thí sinh đăng ký bằng mẫu Phiếu đăng ký do trường ĐH Đông Á cung cấp.
Xem chi tiết về kỳ thi ĐGNL của ĐH Quốc gia TP.HCM.
1.3 Xét tuyển học bạ bằng tổng điểm trung bình năm lớp 12
Điều kiện: Thí sinh có tổng điểm trung bình lớp 12 (đã bao gồm điểm ưu tiên) từ 6.0 trở lên
1.4 Xét tuyển học bạ bằng điểm trung bình 03 học kỳ
Điều kiện: Thí sinh phải có tổng điểm trung bình 03 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 18 điểm trở lên.
2 Thời gian xét tuyển
Với phương thức xét tuyển bằng điểm học bạ (1.3 và 1.4) thí sinh có thể đăng ký xét tuyển ở 8 đợt. Đặc biệt, với những đợt xét tuyển sắp tới, thí sinh đang là học sinh lớp 12 sẽ chưa có kết quả học bạ, thí sinh vẫn có thể đăng ký xét tuyển học bạ ngay từ đợt đầu tiên.
Cách thức đăng ký xét tuyển:
- Xét tuyển trực tiếp tại website của trường.
- Xét tuyển bằng cách nộp hồ sơ (bản photo công chứng học bạ THPT) qua bưu điện về trường ĐH Đông Á.
Xem danh sách các trường xét tuyển bằng học bạ
Chi tiết lịch 8 đợt như sau:
– Đợt 1: 03/1 – 31/3 | – Đợt 5: 16/7 – 31/7 |
– Đợt 2: 01/4 – 31/5 | – Đợt 6: 01/8 – 15/8 |
– Đợt 3: 01/6 – 30/6 | – Đợt 7: 16/8 – 31/8 |
– Đợt 4: 01/7 – 15/7 | – Đợt 8: 01/9 – 15/9 |
3 Danh sách các ngành đào tạo 2023
Năm 2023, ĐH Công nghệ Đông Á xét tuyển 35 ngành, chi tiết các ngành như sau:
STT | Ngành | Chuyên môn trong ngành | Mã ngành | Ngành đào tạo tại Phân hiệu Đăk Lăk | Tổ hợp xét tuyển |
Thời gian học (năm)
|
1 | Quản trị kinh doanh | – Nghiên cứu thị trường – Nghiệp vụ Marketing – Nghiệp vụ kinh doanh, nghiệp vụ bán lẻ – Kinh doanh Logistics – Quản trị doanh nghiệp |
7340101 | 7340101DL | 3.5 – 4 | |
2 | Marketing | – Marketing tổng hợp – Marketing số (Digital marketing) – Quản trị marketing – Truyền thông marketing – Quản trị marketing |
7340115 | 7340115DL | 3.5 – 4 | |
3 | Kinh doanh quốc tế | -Nghiệp vụ kinh doanh quốc tế – Nghiệp vụ logistics – Đầu tư quốc tế – Quản trị doanh nghiệp |
7340120 | 3.5 – 4 | ||
4 | Truyền thông đa phương tiện | – Viết sáng tạo – Sản xuất phim và quảng cáo – PR – Tổ chức sự kiện – Đồ hoạ ứng dụng |
7320104 | 3.5 – 4 | ||
5 | Thương mại điện tử | – Marketing trực tuyến – Kinh doanh trực tuyến – Giải pháp thương mại điện tử – Quản trị thương mại điện tử – Logistics & chuỗi cung ứng số |
7340122 | 3.5 – 4 | ||
6 | 7340123 | 3.5 – 4 | ||||
7 | Tài chính – Ngân hàng | – Kế toán & Tài chính doanh nghiệp – Đầu tư tài chính – Ngân hàng thương mại – Ngoại thương/Xuất nhập khẩu |
7340201 | 3.5 – 4 | ||
8 | Kế toán | – Kế toán tổng hợp – Kế toán doanh nghiệp sản xuất – Kế toán các đơn vị khác – Kiểm toán – Tài chính doanh nghiệp |
7340301 | 7340301DL | 3.5 – 4 | |
9 | Quản trị nhân lực | – Hoạch định & Tuyển dụng nguồn nhân lực – Đánh giá thành tích & Động viên nhân lực – Đào tạo & Phát triển nguồn nhân lực – Nhà quản trị nhân lực – Tổ chức sự kiện – Quản lý dự án & Khởi nghiệp |
7340404 | 3.5 – 4 | ||
10 | Quản trị văn phòng | – Quản trị văn phòng – Nghiệp vụ thư ký và tổ chức sự kiện – Nghiệp vụ Văn thư – Lưu trữ |
7340406 | 3.5 – 4 | ||
11 | Luật | – Luật dân sự – Luật hành chính |
7380101 | 3.5 – 4 | ||
12 | Luật kinh tế | – Luật Kinh doanh – Luật Sở hữu trí tuệ – Tranh chấp hợp đồng kinh tế – Trọng tài kinh tế |
7380107 | 3.5 – 4 | ||
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | – Quản trị du lịch và lữ hành – Hướng dẫn viên quốc tế – Quản trị sự kiện và giải trí – Văn hóa du lịch – Việt Nam học – Quản trị du lịch và dịch vụ hàng không |
7810103 | 7810103DL | 3.5 – 4 | |
14 | Quản trị khách sạn | – Quản trị du lịch và khách sạn – Quản trị du lịch và nhà hàng – Quản trị sự kiện và giải trí – Quản trị du lịch và dịch vụ hàng không |
7810201 | 7810201DL | 3.5 – 4 | |
15 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | – Quản trị du lịch và nhà hàng – Quản trị kinh doanh dịch vụ ăn uống – Quản trị sự kiện và giải trí – Quản trị bếp – Quản trị du lịch và dịch vụ hàng không |
7810202 | 3.5 – 4 | ||
16 | Kỹ thuật máy tính | – Mạch điện tử và ứng dụng – Mạng và Cloud – Hệ thống IoT – Trí tuệ nhân tạo trong IoT |
7480106 | 7480106DL | 4 – 4.5 | |
17 | Công nghệ thông tin | – Công nghệ phần mềm – Mạng máy tính và An toàn thông tin – Thiết kế đồ hoạ |
7480201 | 7480201DL | 4 – 4.5 | |
18 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | – Xây dựng dân dụng & công nghiệp. – BIM trong kỹ thuật xây dựng – Xây dựng công trình giao thông – Thiết kế nội thất |
7510103 | 4 – 4.5 | ||
19 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | – Động cơ đốt trong – Khung gầm ô tô – Điện ô tô – Máy công cụ nông nghiệp |
7510205 | 7510205DL | 4 – 4.5 | |
20 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | – Điện dân dụng và công trình – Mạch điện tử – Điện công nghiệp – Xây dựng hệ thống IoT – Vận hành hệ thống điện và năng lượng tái tạo |
7510301 | 7510301DL | 4 – 4.5 | |
21 | CNKT điều khiển và tự động hóa | – Điện dân dụng – công trình – Điều khiển giám sát hệ thống – Lập trình IoT – Trí tuệ nhân tạo trong điều khiển – Kỹ thuật điện lạnh |
7510303 | 4 – 4.5 | ||
22 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | – Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu – Nghiệp vụ logistics và vận tải – Nghiệp vụ quản lý chuỗi cung ứng – Quản lý doanh nghiệp |
7510605 | 7510605DL | 3.5 – 4 | |
23 | Công nghệ thực phẩm | – Công nghệ sản xuất giống và nuôi trồng – Công nghệ chế biến thực phẩm – Quản lý chất lượng thực phẩm – Thương mại thực phẩm |
7540101 | 7540101DL | 3.5 – 4 | |
24 | Nông nghiệp | – Công nghệ giống cây trồng – Khoa học động vật – Bảo vệ thực vật – Kỹ thuật canh tác cây trồng – Tổ chức trang trại thông minh trên nền tảng IoT – Khoa học thực phẩm |
7620101 | 7620101DL | 3.5 – 4 | |
25 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 7140201DL | 3.5 – 4 | ||
26 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 7140202DL | 3.5 – 4 | ||
27 | Quản lý văn hoá | – Văn hóa tổ chức – Quản lý Văn hóa nghệ thuật – Truyền thông đại chúng |
7229042 | 3.5 – 4 | ||
28 | Tâm lý học | – Tham vấn Tâm lý – Trị liệu Tâm lý – Giảng dạy kỹ năng sống |
7310401 | 3.5 – 4 | ||
29 | Ngôn ngữ Anh | – Biên phiên dịch – Giảng dạy tiếng Anh – Nghiệp vụ thư ký – Hướng dẫn viên quốc tế – Lễ tân khách sạn |
7220201 | 7220201DL | A01 D01 D78 D90 |
3.5 – 4 |
30 | Ngôn ngữ Trung Quốc | – Biên phiên dịch – Giảng dạy tiếng Trung – Thư ký – trợ lý – Hướng dẫn viên quốc tế – Thương mại |
7220204 | 7220204DL | A00 D01 D04 D78 |
3.5 – 4 |
31 | Ngôn ngữ Nhật | – Biên – Phiên dịch – Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật – Nghiệp vụ thư ký – Hướng dẫn viên quốc tế – Tiếng Nhật thương mại |
7220209 | 7220209DL | A01 A00 D01 D06 D78 |
3.5 – 4 |
32 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | – Biên phiên dịch – Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn – Thư ký – Hướng dẫn viên quốc tế – Thương mại |
7220210 | 7220210DL | A01 A00 D01 DD2 D78 |
3.5 – 4 |
33 | Dược | – Nghiên cứu bào chế & sản xuất thuốc – Dược bệnh viện – Quản lý và cung ứng thuốc |
7720201 | A00 B00 D07 D90 |
4.5 – 5 | |
34 | Điều dưỡng | – Kiểm soát nhiễm khuẩn và Kỹ thuật điều dưỡng – Điều dưỡng Đa khoa; Điều dưỡng Nội, Ngoại, Sản, Nhi khoa – Truyền nhiễm và cộng đồng – Kỹ thuật phục hồi chức năng – – Chăm sóc người bệnh cao tuổi – Quản lý điều dưỡng |
7720301 | 7720301DL |
A00
B00 B08 D90 |
3.5 – 4 |
35 | Dinh dưỡng | – Dinh dưỡng và an toàn thực phẩm – Dinh dưỡng cộng đồng – Dinh dưỡng học đường – Dinh dưỡng lâm sàng – Tổ chức quản lý khoa dinh dưỡng và tư vấn dinh dưỡng |
7720401 | 3.5 – 4 |
(Theo ĐH Đông Á)
Tuyển sinh 2023: Danh sách các trường đại học công bố thông tin tuyển sinh