Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | November 1, 2024

Scroll to top

Top

Đại học Đông Á tuyển sinh 2023: Xét tuyển học bạ bằng 2 cách

Trong mùa tuyển sinh 2023, ĐH Đông Á dự kiến tuyển sinh bằng 4 phương thức. Đặc biệt, Trường xét tuyển học bạ bằng 2 cách: Xét học bạ 03 học kỳ; Xét học bạ theo tỏng điểm trung bình lớp 12. Tìm hiểu chi tiết các phương thức xét tuyển, ngành xét tuyển, thời gian xét tuyển:

Xem thêm: Điểm chuẩn ĐH Đông Á

1. Phương thức xét tuyển

1.1 Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT 2023

Các thông tin về thời gian xét tuyển, cách thức đăng ký, lệ phí xét tuyển…Nhà trường thực hiện theo Quy chế của Bộ Giáo dục & Đào tạo. Về điểm sàn xét tuyển sẽ được trường thông báo trong thời gian sau.

1.2 Xét tuyển bằng điểm thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức

Với phương thức xét tuyển bằng kỳ thi ĐGNL do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức, thí sinh cần tham dự kỳ thi năm 2023, và điểm xét tuyển phải đảm bảo đạt từ ngưỡng điểm sàn được Nhà trường công bố.

Về cách thức đăng ký xét tuyển, thí sinh đăng ký bằng mẫu Phiếu đăng ký do trường ĐH Đông Á cung cấp.

Xem chi tiết về kỳ thi ĐGNL của ĐH Quốc gia TP.HCM.

1.3 Xét tuyển học bạ bằng tổng điểm trung bình năm lớp 12

Điều kiện: Thí sinh có tổng điểm trung bình lớp 12 (đã bao gồm điểm ưu tiên) từ 6.0 trở lên

1.4 Xét tuyển học bạ bằng điểm trung bình 03 học kỳ

Điều kiện: Thí sinh phải có tổng điểm trung bình 03 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 18 điểm trở lên.

2 Thời gian xét tuyển

Với phương thức xét tuyển bằng điểm học bạ (1.3 và 1.4) thí sinh có thể đăng ký xét tuyển ở 8 đợt. Đặc biệt, với những đợt xét tuyển sắp tới, thí sinh đang là học sinh lớp 12 sẽ chưa có kết quả học bạ, thí sinh vẫn có thể đăng ký xét tuyển học bạ ngay từ đợt đầu tiên.

Cách thức đăng ký xét tuyển:

  • Xét tuyển trực tiếp tại website của trường.
  • Xét tuyển bằng cách nộp hồ sơ (bản photo công chứng học bạ THPT) qua bưu điện về trường ĐH Đông Á.

Xem danh sách các trường xét tuyển bằng học bạ

Chi tiết lịch 8 đợt như sau:

– Đợt 1: 03/1 – 31/3 – Đợt 5: 16/7 – 31/7
– Đợt 2: 01/4 – 31/5 – Đợt 6: 01/8 – 15/8
– Đợt 3: 01/6 – 30/6 – Đợt 7: 16/8 – 31/8
– Đợt 4: 01/7 – 15/7 – Đợt 8: 01/9 – 15/9

3 Danh sách các ngành đào tạo 2023

Năm 2023, ĐH Công nghệ Đông Á xét tuyển 35 ngành, chi tiết các ngành như sau:

STT Ngành Chuyên môn trong ngành Mã ngành Ngành đào tạo tại Phân hiệu Đăk Lăk Tổ hợp xét tuyển
Thời gian học (năm)
1 Quản trị kinh doanh – Nghiên cứu thị trường
– Nghiệp vụ Marketing
– Nghiệp vụ kinh doanh, nghiệp vụ bán lẻ
– Kinh doanh Logistics
– Quản trị doanh nghiệp
7340101 7340101DL 3.5 – 4
2 Marketing – Marketing tổng hợp
– Marketing số (Digital marketing)
– Quản trị marketing
– Truyền thông marketing
– Quản trị marketing
7340115 7340115DL 3.5 – 4
3 Kinh doanh quốc tế -Nghiệp vụ kinh doanh quốc tế
– Nghiệp vụ logistics
– Đầu tư quốc tế
– Quản trị doanh nghiệp
7340120 3.5 – 4
4 Truyền thông đa phương tiện – Viết sáng tạo
– Sản xuất phim và quảng cáo
– PR – Tổ chức sự kiện
– Đồ hoạ ứng dụng
7320104 3.5 – 4
5 Thương mại điện tử – Marketing trực tuyến
– Kinh doanh trực tuyến
– Giải pháp thương mại điện tử
– Quản trị thương mại điện tử
– Logistics & chuỗi cung ứng số
7340122 3.5 – 4
6 7340123 3.5 – 4
7 Tài chính – Ngân hàng – Kế toán & Tài chính doanh nghiệp
– Đầu tư tài chính
– Ngân hàng thương mại
– Ngoại thương/Xuất nhập khẩu
7340201 3.5 – 4
8 Kế toán – Kế toán tổng hợp
– Kế toán doanh nghiệp sản xuất
– Kế toán các đơn vị khác
– Kiểm toán
– Tài chính doanh nghiệp
7340301 7340301DL 3.5 – 4
9 Quản trị nhân lực – Hoạch định & Tuyển dụng nguồn nhân lực
– Đánh giá thành tích & Động viên nhân lực
– Đào tạo & Phát triển nguồn nhân lực
– Nhà quản trị nhân lực
– Tổ chức sự kiện
– Quản lý dự án & Khởi nghiệp
7340404 3.5 – 4
10 Quản trị văn phòng – Quản trị văn phòng
– Nghiệp vụ thư ký và tổ chức sự kiện
– Nghiệp vụ Văn thư – Lưu trữ
7340406 3.5 – 4
11 Luật – Luật dân sự
– Luật hành chính
7380101 3.5 – 4
12 Luật kinh tế – Luật Kinh doanh
– Luật Sở hữu trí tuệ
– Tranh chấp hợp đồng kinh tế
– Trọng tài kinh tế
7380107 3.5 – 4
13 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Quản trị du lịch và lữ hành
– Hướng dẫn viên quốc tế
– Quản trị sự kiện và giải trí
– Văn hóa du lịch
– Việt Nam học
– Quản trị du lịch và dịch vụ hàng không
7810103 7810103DL 3.5 – 4
14 Quản trị khách sạn – Quản trị du lịch và khách sạn
– Quản trị du lịch và nhà hàng
– Quản trị sự kiện và giải trí
– Quản trị du lịch và dịch vụ hàng không
7810201 7810201DL 3.5 – 4
15 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống – Quản trị du lịch và nhà hàng
– Quản trị kinh doanh dịch vụ ăn uống
– Quản trị sự kiện và giải trí
– Quản trị bếp
– Quản trị du lịch và dịch vụ hàng không
7810202 3.5 – 4
16 Kỹ thuật máy tính – Mạch điện tử và ứng dụng
– Mạng và Cloud
– Hệ thống IoT
– Trí tuệ nhân tạo trong IoT
7480106 7480106DL 4 – 4.5
17 Công nghệ thông tin – Công nghệ phần mềm
– Mạng máy tính và An toàn thông tin
– Thiết kế đồ hoạ
7480201 7480201DL 4 – 4.5
18 Công nghệ kỹ thuật xây dựng – Xây dựng dân dụng & công nghiệp.
– BIM trong kỹ thuật xây dựng
– Xây dựng công trình giao thông
– Thiết kế nội thất
7510103 4 – 4.5
19 Công nghệ kỹ thuật ô tô – Động cơ đốt trong
– Khung gầm ô tô
– Điện ô tô
– Máy công cụ nông nghiệp
7510205 7510205DL 4 – 4.5
20 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử – Điện dân dụng và công trình
– Mạch điện tử
– Điện công nghiệp
– Xây dựng hệ thống IoT
– Vận hành hệ thống điện và năng lượng tái tạo
7510301 7510301DL 4 – 4.5
21 CNKT điều khiển và tự động hóa – Điện dân dụng – công trình
– Điều khiển giám sát hệ thống
– Lập trình IoT
– Trí tuệ nhân tạo trong điều khiển
– Kỹ thuật điện lạnh
7510303 4 – 4.5
22 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu
– Nghiệp vụ logistics và vận tải
– Nghiệp vụ quản lý chuỗi cung ứng
– Quản lý doanh nghiệp
7510605 7510605DL 3.5 – 4
23 Công nghệ thực phẩm – Công nghệ sản xuất giống và nuôi trồng
– Công nghệ chế biến thực phẩm
– Quản lý chất lượng thực phẩm
– Thương mại thực phẩm
7540101 7540101DL 3.5 – 4
24 Nông nghiệp – Công nghệ giống cây trồng
– Khoa học động vật
– Bảo vệ thực vật
– Kỹ thuật canh tác cây trồng
– Tổ chức trang trại thông minh trên nền tảng IoT
– Khoa học thực phẩm
7620101 7620101DL 3.5 – 4
25 Giáo dục Mầm non 7140201 7140201DL 3.5 – 4
26 Giáo dục Tiểu học 7140202 7140202DL 3.5 – 4
27 Quản lý văn hoá – Văn hóa tổ chức
– Quản lý Văn hóa nghệ thuật
– Truyền thông đại chúng
7229042 3.5 – 4
28 Tâm lý học – Tham vấn Tâm lý
– Trị liệu Tâm lý
– Giảng dạy kỹ năng sống
7310401 3.5 – 4
29 Ngôn ngữ Anh – Biên phiên dịch
– Giảng dạy tiếng Anh
– Nghiệp vụ thư ký
– Hướng dẫn viên quốc tế
– Lễ tân khách sạn
7220201 7220201DL A01
D01
D78
D90
3.5 – 4
30 Ngôn ngữ Trung Quốc – Biên phiên dịch
– Giảng dạy tiếng Trung
– Thư ký – trợ lý
– Hướng dẫn viên quốc tế
– Thương mại
7220204 7220204DL A00
D01
D04
D78
3.5 – 4
31 Ngôn ngữ Nhật – Biên – Phiên dịch
– Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật
– Nghiệp vụ thư ký
– Hướng dẫn viên quốc tế
– Tiếng Nhật thương mại
7220209 7220209DL A01
A00
D01
D06
D78
3.5 – 4
32 Ngôn ngữ Hàn Quốc – Biên phiên dịch
– Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn
– Thư ký
– Hướng dẫn viên quốc tế
– Thương mại
7220210 7220210DL A01
A00
D01
DD2
D78
3.5 – 4
33 Dược – Nghiên cứu bào chế & sản xuất thuốc
– Dược bệnh viện
– Quản lý và cung ứng thuốc
7720201 A00
B00
D07
D90
4.5 – 5
34 Điều dưỡng – Kiểm soát nhiễm khuẩn và Kỹ thuật điều dưỡng
– Điều dưỡng Đa khoa; Điều dưỡng Nội, Ngoại, Sản, Nhi khoa
– Truyền nhiễm và cộng đồng
– Kỹ thuật phục hồi chức năng
– – Chăm sóc người bệnh cao tuổi
– Quản lý điều dưỡng
7720301 7720301DL
A00
B00
B08
D90
3.5 – 4
35 Dinh dưỡng – Dinh dưỡng và an toàn thực phẩm
– Dinh dưỡng cộng đồng
– Dinh dưỡng học đường
– Dinh dưỡng lâm sàng
– Tổ chức quản lý khoa dinh dưỡng và tư vấn dinh dưỡng
7720401 3.5 – 4

(Theo ĐH Đông Á)

Tuyển sinh 2023: Danh sách các trường đại học công bố thông tin tuyển sinh