Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | April 25, 2024

Scroll to top

Top

Tuyển sinh 2023: ĐH Thuỷ Lợi dự kiến mở thêm 2 ngành học mới

Mới đây, ĐH Thuỷ Lợi công bố 5 phương thức xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh từng ngành học năm 2023.

ĐH Thuỷ Lợi công bố 5 phương thức xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh từng ngành năm 2023

1. Phương thức xét tuyển

Năm 2023, ĐH Thuỷ Lợi sử dụng 5 phương thức xét tuyển bao gồm:

1.1 Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi. Cụ thể như sau:

TT Tên môn thi HSG/ Nội dung đề tài dự thi Tên ngành xét tuyển
1 Toán, Vật lý, Tiếng Anh Tất cả các ngành
2 Hóa học Tất cả các ngành; trừ các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Luật, Luật kinh tế
3 Sinh học Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học
4 Tin học Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu, An ninh mạng, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật robot và điều khiển thông minh, Kỹ thuật điện tử viễn thông, Kỹ thuật cơ điện tử
5 Ngữ văn Luật, Luật kinh tế
6 Lịch sử, Địa lý Luật, Luật kinh tế
7 Tiếng Trung Quốc Ngôn ngữ Trung Quốc

1.2 Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học THPT

Xét tổng điểm trung bình năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 các môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng (xét tuyển với cả thí sinh tốt nghiệp trước tháng 3/2023)

Riêng các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc: Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, điểm xét tuyển quy về thang điểm 30 được tính như sau:

ĐXT= [(điểm M1 + điểm M2 + điểm ngoại ngữ x 2)/4 x 3] + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm cộng XT

*Thí sinh là học sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các môn trong tổ hợp xét tuyển của ngành ĐKXT; học sinh các trường chuyên; học sinh giỏi năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 được cộng điểm vào điểm xét tuyển như sau:

TT Đối tượng Điểm cộng XT
1 Giải Nhất cấp tỉnh 3
2 Giải Nhì cấp tỉnh 2.5
3 Giải Ba cấp tỉnh 2
4 Giải Khuyến khích cấp tỉnh 1
5 Học sinh giỏi năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 1
6 Là học sinh lớp chuyên các môn chuyên trong tổ hợp xét tuyển 2
7 Là học sinh trường chuyên không thuộc lớp chuyên 1

*Thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi NCKH/KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương được cộng điểm vào điểm xét tuyển đối với các ngành thuộc lĩnh vực tương ứng với nội dung giải của kỳ thi như sau:

TT Đối tượng Điểm cộng XT
1 Giải Nhất cấp tỉnh 2
2 Giải Nhì cấp tỉnh 1.5
3 Giải Ba cấp tỉnh 1

*Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn thời hạn đến ngày xét tuyển được cộng điểm vào điểm xét tuyển như sau:

+ Điểm cộng XT cho thí sinh đạt chứng chỉ IELTS (Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế khác được quy đổi tương đương thang chứng chỉ IELTS)

TT Điểm IELTS và tương đương Điểm cộng XT
1 5.0 1.0
2 5.5 1.5
3 6.0 2.0
4 6.5 2.5
5 Từ 7.0 trở lên 3.0

+ Điểm cộng XT cho thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ khác quy đổi theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho người Việt Nam (Tiếng Trung Quốc;Tiếng Nhật Bản; Tiếng Hàn Quốc)

TT Năng lực Ngoại ngữ 6 bậc dành cho người Việt Nam Điểm cộng XT
1 Bậc 3 1.0
2 Bậc 4 2.0
3 Bậc 5 trở lên 3.0

1.3 Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Bảng quy đổi điểm từ chứng chỉ IELTS sang môn tiếng Anh (Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế khác được quy đổi tương đương thang chứng chỉ IELTS)

TT Điểm IELTS Điểm quy đổi
1 5.0 8.0
2 5.5 8.5
3 6.0 9.0
4 6.5 9.5
5 Từ 7.0 trở lên 10.0

Bảng quy đổi điểm từ chứng chỉ tiếng Trung Quốc – Hanyu Shuiping Kaoshi (HSK) (Chỉ áp dụng đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc)

TT Điểm HSK Điểm quy đổi
1 Bậc 3 8.0
2 Bậc 4 9.0
3 Bậc 5 10.0

1.4 Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội

Xem ngay Điểm chuẩn ĐH Thuỷ Lợi

2. Chỉ tiêu xét tuyển

Năm 2023, ĐH Thuỷ Lợi dự kiến tuyển 5500 chỉ tiêu. Cụ thể các ngành và chỉ tiêu tại bảng dưới đây:

STT Mã tuyển sinh Tên ngành/Nhóm ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
I Các ngành, nhóm ngành đào tạo bằng Tiếng Việt
1 TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01, D01, D07 120
2 TLA104 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) (*) A00, A01, D01, D07 210
3 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D07 140
4 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, D07 100
5 TLA114 Quản lý xây dựng A00, A01, D01, D07 270
6 TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) A00, A01, D01, D07 90
7 TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước A00, A01, D01, D07 90
8 TLA110 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) A00, A01, D01, D07 90
9 TLA103 Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) A00, A01, D01, D07 70
10 TLA119 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, D08 90
11 TLA109 Kỹ thuật môi trường A00, A01, D01, B00 80
12 TLA118 Kỹ thuật hóa học A00, D07, B00 80
13 TLA106 Công nghệ thông tin (*) A00, A01, D01, D07 340
14 TLA116 Hệ thống thông tin A00, A01, D01, D07 120
15 TLA117 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, D07 120
16 TLA126 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00, A01, D01, D07 120
17 TLA127 An ninh mạng A00, A01, D01, D07 120
18 TLA105 Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) A00, A01, D01, D07 270
19 TLA123 Kỹ thuật Ô tô (*) A00, A01, D01, D07 210
20 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử (*) A00, A01, D01, D07 180
21 TLA112 Kỹ thuật điện (*) A00, A01, D01, D07 210
22 TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (*) A00, A01, D01, D07 210
23 TLA124 Kỹ thuật điện tử – viễn thông (*) A00, A01, D01, D07 140
24 TLA128 Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh A00, A01, D01, D07 70
25 TLA401 Kinh tế A00, A01, D01, D07 180
26 TLA402 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 180
27 TLA403 Kế toán A00, A01, D01, D07 180
28 TLA404 Kinh tế xây dựng A00, A01, D01, D07 210
29 TLA407 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 180
30 TLA406 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 180
31 TLA405 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D07 110
32 TLA203 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D07, D08 140
33 TLA408 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 110
34 TLA409 Kiểm toán A00, A01, D01, D07 110
35 TLA410 Kinh tế số A00, A01, D01, D07 100
36 TLA301 Luật A00, A01, D01, C00 120
37 TLA302 Luật kinh tế A00, A01, D01, C00 50
38 TLA205 Ngôn ngữ Trung A01, D01, D07, D04 50
II Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh
1 TLA201 Kỹ thuật xây dựng (**) A00, A01, D01, D07 60
Tổng chỉ tiêu 5.500

Chú thích:

  • (*): Ngành học sinh viên có thể đăng ký chương trình định hướng, làm việc tại Nhật Bản.
  • (**): Bao gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng hợp tác với Đại học Arkansas – Hoa Kỳ và Kỹ thuật tài nguyên nước hợp tác với Đại học Bang Colorado – Hoa Kỳ.

Với tình hình tuyển sinh biến động như năm nay, thí sinh cần chuẩn bị cho mình một phương án xét tuyển khác để gia tăng cơ hội đỗ đại học. Khám phá ngay Giải pháp ôn luyện kỳ thi riêng toàn diện giúp nắm chắc tấm vé trúng tuyển vào những trường đại học TOP đầu.

>> NHẬN NGAY GIẢI PHÁP PAT LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC CHO KỲ THI ĐGNL TẠI ĐÂY <<

Tin tức mới nhất