Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | October 30, 2024

Scroll to top

Top

Chọn trường khối ngành Ngôn ngữ bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế thế giới cùng sự giao thoa mạnh mẽ giữa các nền văn hóa, nhu cầu về nhân lực khối ngành Ngôn ngữ ngày càng gia tăng với mức thu nhập “khủng”. Vậy các thí sinh có thể chọn những trường ĐH đào tạo ngành Ngôn ngữ chất lượng nào tại Việt Nam? Cùng tìm hiểu nhé!

Điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ

Xem thêm: Học ngành Công nghệ thông tin ở đâu khi đạt 20-25 điểm thi tốt nghiệp THPT?

Xem thêm: Review ngành Ngôn ngữ Anh: Nghề thu nhập “cực khủng”

1. Tìm hiểu về khối ngành Ngôn ngữ

Học các ngành ngôn ngữ, bạn không chỉ được giảng dạy về các kỹ năng sử dụng ngôn ngữ đó (như nghe – nói – đọc – viết), mà mở rộng hơn, bạn được tìm hiểu sầu về lịch sử, đặc điểm văn hóa, đất nước, con người ở những quốc gia sử dụng ngôn ngữ này.

Ngoài ra, bạn cũng được đào tạo các kỹ năng sử dụng trong công việc như biên-phiên dịch, hay kiến thức về nhiều lĩnh vực khác nhau như kinh tế, tài chính, du lịch, giảng dạy…

Mức lương các ngành Ngôn ngữ cũng vô cùng hấp dẫn, doanh nghiệp có thể chỉ trả lượng cho sinh viên mới ra trường trong mức từ 400-700 USD/tháng (tương đương 9-15 triệu/tháng). Tùy theo năng lực, kinh nghiệm, hiểu biết với lĩnh vực… mà mức thu nhập có thể tăng lên.

2. Dự đoán điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ

Năm nay phổ điểm môn tiếng Anh có sự biến động lớn nhất. Cụ thể là điểm trung bình môn giảm khoảng 0,7 điểm, tỉ lệ bài thi đạt trên 8 điểm cũng giảm từ 18,3% xuống chỉ còn 11,9%. Do đó dự báo điểm các tổ hợp có tiếng Anh sẽ có sự sụt giảm đáng kể.

Các ngành Ngôn ngữ đặc thù thường xét các tổ hợp có tiếng Anh, đặc biệt là khối D01. Do đó điểm chuẩn của ngành có thể sẽ giảm khoảng 0,5 đến 1 điểm so với năm ngoái.

3. Các trường đào tạo khối ngành Ngôn ngữ

Sau đây là gợi ý danh sách các trường xét tuyển khối ngành Ngôn ngữ theo từng mức điểm:

2.1 Một số trường ĐH lấy trên 27 điểm

STT Tên trường Điểm năm 2022
Các trường miền Bắc
1 Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 31.2 – 38.46 (Điểm ngoại ngữ nhân đôi)
2 Đại Học Hà Nội 30.32 – 36.42 (Điểm ngoại ngữ nhân đôi)
3 Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) 35 – 36.6 (Điểm ngoại ngữ nhân đôi)
4 Đại Học Kinh Tế Quốc Dân 35.85 (Điểm ngoại ngữ nhân đôi)
5 Học Viện Ngoại Giao 35.07 (Điểm ngoại ngữ nhân đôi)
6 Đại Học Sư Phạm Hà Nội 23.51 – 27.39
7 Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền 34.54 – 35.79 (Điểm ngoại ngữ nhân đôi)
8 Học Viện Tài Chính 34.32 (Điểm ngoại ngữ nhân đôi)
9 Đại Học Văn Hóa Hà Nội 33.18 (Điểm ngoại ngữ nhân đôi)
10 Đại học Thủ Đô Hà Nội 33.02 – 33.4 (Điểm ngoại ngữ nhân đôi)
11 Viện Đại Học Mở Hà Nội 31 – 31.77 (Điểm ngoại ngữ nhân đôi)
12 Đại Học Hàng Hải 33.25 (Điểm ngoại ngữ nhân đôi)
Các trường miền Nam
1 Đại Học Tôn Đức Thắng 25 – 34 (Điểm ngoại ngữ nhân đôi)

2.2 Các trường có điểm chuẩn từ 25-27

STT Tên trường Điểm năm 2022
Các trường miền Bắc
1 Đại Học Thương Mại 26.05
2 Học Viện Ngân Hàng 26
3 Đại Học Luật Hà Nội 24.35 – 25.45
4 Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 21 – 26.5
5 Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) 25.7
6 Đại Học Hùng Vương 17 – 25.25
Các trường miền Trung
1 Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng 18.58 – 26.55
2 Đại Học Cần Thơ 23 – 26.
Các trường miền Nam
1 Đại Học Kinh Tế TPHCM 26.1
2 Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ 25.19
3 Đại Học Sư Phạm TPHCM 20.05 – 25.5
4 Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM 20 – 26.3
5 Đại Học Cần Thơ 23 – 26

2.2 Các trường có điểm chuẩn từ 23-25

STT Tên trường Điểm năm 2022
Các trường miền Bắc
1 Đại Học Thăng Long 23.5 – 24.93
2 Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 24.09
3 Đại học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 24
4 Học viện Quốc tế 17.45 – 23.26
5 Đại Học Nội Vụ 23.75
Các trường miền Trung
1 Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế 15 – 23
2 Đại Học Hồng Đức 24.2
Các trường miền Nam
1 Đại Học Mở TPHCM 22.4 – 24.9
2 Đại Học Sài Gòn 24.24
3 Học Viện Hàng Không Việt Nam 23
4 Đại Học Luật TPHCM 22.5 – 24.5
5 Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM 23.5 – 24
6 Đại Học An Giang 21.9 – 25

2.2 Một số trường có điểm chuẩn dưới 23 điểm

STT Tên trường Điểm năm 2022
Các trường miền Bắc
1 Trường Ngoại Ngữ – Đại Học Thái Nguyên 16 – 24.4
2 Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 32.73 – 35.28 (thang 40)
3 Đại học Sao Đỏ 16 – 17
4 Đại Học Hòa Bình 15
Các trường miền Trung
1 Đại Học Tây Nguyên 16 – 22.35
2 Đại học Khánh Hòa 19 – 23.6
Các trường miền Nam
1 Đại Học Ngân Hàng TPHCM 22.56
2 Đại Học Nông Lâm TPHCM 21
3 Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 22.75
4 Đại học Nam Cần Thơ 16
5 Đại học Hùng Vương – TPHCM 15
6 Đại Học Văn Hiến 21 – 22
7 Đại học Công Nghệ TPHCM 17
8 Đại Học Dân Lập Văn Lang 16

Xem thêm: Review ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc – Ngành học với mức lương đầu ra có thực sự “khủng”?

2k5 ơi, chắc hẳn ngay lúc này các em đã xác định được điểm thi tốt nghiệp THPT của mình và đang băn khoăn liệu điểm số trên sẽ phù hợp với ngành nghề, trường ĐH nào, cần phải đặt nguyện vọng ra sao khi chưa quen với quy định tuyển sinh mới? Với mong muốn hỗ trợ 2k5 giải quyết những băn khoăn, thắc mắc trong quá trình đăng ký nguyện vọng xét tuyển và nắm rõ các quy định xét tuyển của Bộ GD&ĐT, HOCMAI đã ra đời Giải pháp tư vấn chọn ngành – chọn trường cùng chuyên gia. Qua đó, thí sinh và phụ huynh được trao đổi, lắng nghe những tư vấn trực tiếp cùng chuyên gia hướng nghiệp hàng đầu của HOCMAI để chọn ra ngành học, trường đại học phù hợp nhất với điểm số, thành tích, sở thích… của bản thân.

>>TRUY CẬP CÔNG CỤ TÍNH ĐIỂM TỐT NGHIỆP THPT 2023 TỰ ĐỘNG HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ TẠI ĐÂY<<

2K5 ƠI! EM ĐÃ CHỌN ĐƯỢC TRƯỜNG CHƯA?

Đăng ký nhận ngay lời khuyên đặt nguyện vọng xét tuyển giúp 2k5 nắm chắc tấm vé vào ĐH mơ ước!
– Định hướng chọn ngành – chọn trường PHÙ HỢP với điểm số

– Giải đáp mọi băn khoăn về QUY CHẾ TUYỂN SINH năm nay
– Trò chuyện trực tiếp cùng chuyên gia HOT nhất với 15+ năm kinh nghiệm
>>KHÁM PHÁ NGAY<<

Tin tức mới nhất