Tuyển sinh 2022: Danh sách trường đại học công bố điểm sàn xét tuyển
Vừa qua, nhiều trường đại học đã chính thức công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn) dành cho phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Sau đây là danh sách điểm sàn của các trường ĐH do huongnghiep.hocmai.vn thống kê:
Xem thêm: Điểm sàn là gì? Điểm chuẩn là gì? Phân biệt điểm sàn và điểm chuẩn
(Cập nhật liên tục)
STT | Trường | Điểm sàn | Ghi chú |
1 | Đại Học Ngoại Thương | – CS Hà Nội và TP.HCM: 23,5 điểm – CS Quảng Ninh: 20 điểm Xem chi tiết |
|
2 | Đại học Quốc gia Hà Nội | 20 điểm (gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng, chưa nhân hệ số). | |
3 | Đại Học Thương Mại | – Phương thức 100, 200, 301, 402, 500: 20 điểm – Phương thức 409, 410: 13 điểm |
|
4 | Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM | 16-20 điểm | |
5 | Đại Học Phan Châu Trinh | – Điểm thi TN THPT:
– Xét học bạ: 15-24 điểm |
|
6 | Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | 23 điểm | |
7 | ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM | 14-16 điểm | |
8 | Đại Học Công Nghệ Sài Gòn | – Điểm thi TN THPT: 15 điểm – Xét học bạ: 15 điểm – ĐGNL ĐHQG TP.HCM: 550 điểm |
|
9 | Đại Học Công Nghiệp TPHCM | – CS TP.HCM:
– Phân hiệu Quảng Ngãi: 17 điểm |
|
10 | Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM | 16-18 điểm Xem chi tiết |
|
11 | Đại học Khánh Hòa | – Điểm TN THPT: 15-16 điểm – Học bạ THPT: 16-19 điểm – ĐGNL ĐHQG TP.HCM: 450-600 điểm |
|
12 | Đại Học Ngân Hàng TPHCM | 18 điểm | |
13 | Đại Học Dầu Khí Việt Nam | 15 điểm | |
14 | Đại học Thủ Dầu Một | 15-18 điểm | Thời gian làm thủ tục nhập học: Từ 18/9 – 17h00 ngày 30/9/2022 |
15 | Đại Học Hoa Sen | 15-18 điểm | |
16 | Đại Học Nông Lâm TPHCM | – CS chính: 16-21 điểm. Xem chi tiết – Phân hiệu Gia Lai, Ninh Thuận: 15-16 điểm. Xem chi tiết |
|
17 | Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu | 15-21 điểm Xem chi tiết |
|
18 | Đại học Tài Chính Kế Toán | 15 điểm Xem chi tiết |
|
19 | Đại học Nông Lâm Bắc Giang | 15 điểm Xem chi tiết |
|
20 | Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM | 15 điểm | |
21 | Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông | – Cơ sở phía Bắc: 21 điểm – Cơ sở phía Nam: 19,00 điểm |
Dành cho 3 tổ hợp A00, A01, D01 |
22 | Học viện Dân tộc | – Xét học bạ: 15 điểm – Điểm thi TN THPT: 15 điểm |
Thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên |
23 | Đại học Công Nghệ TPHCM | 16-19 điểm | Thời gian xác nhận và làm thủ tục nhập học: Từ 16/9 – 17h ngày 30/9/2022. |
24 | Đại học Tài Chính – Quản Trị Kinh Doanh | – Mã 100: 15 điểm – Mã 200: 18 điểm |
|
25 | Đại Học Nội Vụ | – Trụ sở HN: 14.5 – 22 điểm – Phân hiệu TP.HCM: 15-17 điểm – Phân hiệu Quảng Nam; 15-16 điểm |
|
26 | Học viện cán bộ TPHCM | 16 điểm Xem chi tiết |
|
27 | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | Phương thức 100, 402, 502: 20 điểm (Thang điểm 30, đã bao gồm điểm ưu tiên) | |
28 | Đại Học Bách Khoa Hà Nội | – Điểm thi TN THPT: 23 điểm – Điểm thi Đánh giá tư duy: 14 điểm |
|
29 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | 20 điểm | |
30 | Đại Học Luật Hà Nội | – Trụ sở HN:
– Phân hiệu Đắk Lắk: 15 điểm (chưa tính điểm ưu tiên) |
Ngành Luật Thương mại quốc tế và ngành Ngôn ngữ Anh: kết quả thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh ≥ 7.00 điểm. |
31 | Đại Học Công Nghiệp Việt Hung | – Điểm thi TN THPT: 16 điểm – Xét học bạ: 18 điểm |
|
32 | Đại Học Tài Chính Marketing | 19 điểm | |
33 | Đại Học Quang Trung | – Điểm thi TN THPT: 15-19 điểm. – Xét học bạ: 18 điểm – ĐGNL ĐHQG TP.HCM: 550 điểm |
|
34 | Đại Học Cần Thơ | 16-19 điểm | |
35 | Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 23 điểm | |
36 | Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | 20-22 điểm | |
37 | Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | 20 điểm | |
38 | Đại học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | – Kinh doanh quốc tế: 23 điểm – Kế toán, Phân tích và Kiểm toán, Phân tích dữ liệu kinh doanh, Ngôn ngữ Anh: 22 điểm – Các ngành còn lại: 20 điểm |
|
39 | Đại Học Y Dược TPHCM | – Khối A00: 21 điểm – Khối B00: 19 – 23 điểm |
|
40 | Đại học Việt Nhật – ĐH Quốc gia Hà Nội | 20 điểm (chưa nhân hệ số) đã bao gồm điểm ưu tiên | Điểm thi môn Ngoại ngữ đạt tối thiểu 6/10; hoặc kết quả học tập THPT từng kỳ (6 học kỳ) môn Ngoại ngữ đạt tối thiểu 7 điểm; hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương. |
41 | Đại Học Quốc Tế Sài Gòn | – Luật kinh tế, Khoa học máy tính: 18 điểm – Các ngành còn lại: 17 điểm |
|
42 | Đại Học Xây Dựng Miền Tây | 14 điểm | |
43 | Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị | – Điểm thi TN THPT: 15 điểm – Xét học bạ: 18 điểm |
|
44 | Đại học Thành Đô | 15 điểm | |
45 | Đại Học Kinh Tế TPHCM | – Cơ sở TP.HCM: 20 điểm – Phân hiệu Vĩnh Long: 16 điểm |
|
46 | Đại Học Trà Vinh | 15-22 điểm | |
47 | Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương | – TN THPT: 14 điểm – ĐGNL ĐHQG TP.HCM: 600 điểm |
|
48 | Đại Học Cửu Long | 15-21 điểm | |
49 | Đại học Công nghiệp Vinh | – TN THPT: 15 điểm – Xét học bạ: 17 điểm |
|
50 | Đại Học Hồng Đức | 12-24 điểm. Xem chi tiết | |
51 | Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh | 15 điểm | |
52 | Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | 20 điểm | |
53 | Đại Học Đại Nam | – Ngành Y khoa: 22 điểm– Ngành Dược học: 21 điểm – Ngành Điều dưỡng: 19 điểm – Với các ngành còn lại: 15 điểm |
(Tổng điểm ba môn thi TN THPT theo tổ hợp không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng) |
54 | Đại Học Đông Á | – Dược học: 21 điểm – Giáo dục Mầm non, Giáo dục tiểu học, Điều dưỡng: 19 điểm – Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo: 18 điểm – Các ngành còn lại: 15 điểm |
|
55 | Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng | – TN THPT: 14 điểm – Xét học bạ: 16-21 điểm. Xem chi tiết |
|
56 | Học Viện Phụ Nữ Việt Nam | 15-19 điểm | |
57 | Đại học Y Dược – Đại học Quốc Gia Hà Nội | – Y khoa, Răng – Hàm – Mặt: 22 điểm – Dược học: 21 điểm – Các ngành còn lại: 20 điểm |
|
58 | Đại Học Y Dược Cần Thơ | – Y khoa, Răng – Hàm – Mặt: 22 điểm – Y học cổ truyền, Dược học: 21 điểm – Các ngành còn lại: 19 điểm |
|
59 | Đại Học Việt Đức | 18-23 điểm | Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển đến hết ngày 20/08/2022. |
60 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên | 15-17 điểm | |
61 | Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | – Chương trình liên kết: 15 điểm – Chương trình do ĐH Quốc tế cấp bằng: 18 điểm |
|
62 | Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 17-21 điểm Xem chi tiết |
|
63 | Đại Học Văn Hiến | – TN THPT: 15-18 điểm – ĐGNL ĐHQG TP.HCM: 550 điểm |
|
64 | Đại Học Xây Dựng Hà Nội | – TN THPT: 16-20 điểm – Đánh giá tư duy: 14 điểm |
|
65 | Đại Học Sư Phạm Hà Nội | – Ngành sư phạm: 18-21.5 điểm – Ngành ngoài sư phạm: 16-21 điểm |
|
66 | Đại Học Giáo Dục – Đại học Quốc Gia Hà Nội | 20 điểm | |
67 | Trường Quản Trị và Kinh Doanh – Đại học Quốc gia Hà Nội | 20-22 điểm. Xem chi tiết | |
68 | Khoa các khoa học liên ngành – ĐH Quốc gia Hà Nội | – Quản trị thương hiệu: 22 điểm – Quản lý giải trí và sự kiện: 21 điểm – Các ngành còn lại: 20 điểm |
|
69 | Đại Học Văn Hóa TPHCM | 15 điểm | |
70 | Đại học Hùng Vương – TPHCM | 15 điểm | |
71 | Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | – Răng Hàm Mặt, Y khoa: 22 điểm. – Dược học: 21 điểm. – Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng, Hộ sinh: 19 điểm. – Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học: 22 điểm. – Giáo dục thể chất: 18 điểm. – Các ngành còn lại: 15 điểm. |
Thí sinh ĐKXT vào các ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Giáo dục thể chất, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc tham dự kỳ thi năng khiếu TRỰC TUYẾN vào ngày 02 và 03/08/2022 kết hợp với PHỎNG VẤN vào ngày 05/08/2022. |
72 | Đại Học Mở TPHCM | 16-22 điểm. Xem chi tiết | |
73 | Đại Học Hàng Hải | 15-22 điểm | |
74 | Đại Học Tiền Giang | 15-19 điểm | |
75 | Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột | 16-22 điểm | |
76 | Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại Học Thái Nguyên | 16-18 điểm | |
77 | Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam | 19 điểm | |
78 | Đại Học Điều Dưỡng Nam Định | 19 điểm | |
79 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Thái Nguyên | – Giáo dục thể chất: 18 điểm – Giáo dục học và Tâm lý học giáo dục: 15 điểm – Các ngành còn lại: 19 điểm |
|
80 | Đại Học Phú Yên | 19 điểm | |
81 | Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng | 19-22 điểm | |
82 | Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | – Đánh giá tư duy: 15 điểm – TN THPT: 18-23 điểm. Xem chi tiết |
|
83 | Học Viện Hàng Không Việt Nam | 17-21 điểm. Xem chi tiết | |
84 | Đại Học Y Khoa Vinh | – Y khoa: 22 điểm – Dược học: 21 điểm – Các ngành còn lại: 19 điểm |
|
85 | Đại học Nam Cần Thơ | – Xét học bạ:
– TN THPT: 16-22 điểm |
|
86 | Đại Học Xây Dựng Miền Trung | 15 điểm | |
87 | Đại Học Lao Động – Xã Hội | – TN THPT: 16 điểm – Xét học bạ: 18 điểm |
|
88 | Học viện Tòa án | 19 điểm | |
89 | Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương | – Y khoa: 22 điểm – Các ngành còn lại: 19 điểm |
|
90 | Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội | 20-22 điểm | |
91 | Đại Học Sư Phạm TPHCM | 19-23 điểm | |
92 | Đại học Kiểm Sát Hà Nội | 17 điểm | |
93 | Đại học Tân Trào | 15-21 điểm | |
94 | Khoa Y – Đại học Quốc Gia TPHCM | – Y khoa (CLC), Y khoa (CLC, KHCCTA): 22 điểm – Dược học (CLC), Dược học (CLC, KHCCTA): 21 điểm – Răng – Hàm – Mặt (CLC), Răng – Hàm – Mặt (CLC, KHCCTA): 22 điểm – Y học cổ truyền, Y học cổ truyền (KHCCTA): 21 điểm – Điều dưỡng, Điều dưỡng (KHCCTA): 19 điểm |
|
95 | Đại Học Đồng Tháp | 15-19 điểm | |
96 | Đại học Kinh Tế Nghệ An | – TN THPT: 13 điểm – Học bạ THPT: 15 điểm – Xét kết hợp: 14 điểm – ĐGNL, ĐGTD: 13 điểm |
|
97 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 18-20 điểm | |
98 | Đại Học Hòa Bình | 15-21 điểm | |
99 | Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội | – TN THPT: 16-17 điểm – Học bạ THPT: 19-21 điểm |
|
100 | Đại Học Mở Hà Nội | 16-20 điểm Xem chi tiết |
|
101 | Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam | 15-17 điểm | |
102 | Học Viện Ngoại Giao | 22 điểm | |
103 | Đại học Huế | 14-22 điểm | |
104 | Đại Học Y Dược Hải Phòng | 19-22 điểm Xem chi tiết |
|
105 | Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | – TN THPT: 16-20 điểm – ĐGTD ĐHBKHN: 14 điểm |
|
106 | Học Viện Quản Lý Giáo Dục | 15-16 điểm | |
107 | Đại học Sao Đỏ | 16-17 điểm | |
108 | Đại Học Nguyễn Tất Thành | – Điểm thi TN THPT: 15-23 điểm – Xét học bạ: 6.0-8.3 điểm – ĐGNL ĐHQG TP.HCM: 550 – 650 điểm – ĐGNL ĐHQGHN: 70-85 điểm |
|
109 | Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội | 15-17 điểm | |
110 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long | – Học bạ THPT: 18-20 điểm – Điểm thi TN THPT: 15-16.5 điểm |
|
111 | Đại Học Nha Trang | 15.5-21 điểm | |
112 | Đại học Hùng Vương | 15-26 điểm. Xem chi tiết | |
113 | Đại học Quy Nhơn | 15-28.5 điểm | |
114 | Đại học Công nghệ Đồng Nai | – Học bạ THPT: 18-19.5 điểm – Điểm thi TN THPT: 15-19 điểm |
|
115 | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | – ĐGTD ĐHBKHN: 15 điểm – Điểm thi TN THPT: 15-22 điểm. Xem chi tiết |
|
116 | Đại học Giao thông vận tải TPHCM | 15-19 điểm | |
117 | Đại học Giao thông vận tải | – Điểm thi TN THPT: 17-22 điểm – ĐGTD ĐHBKHN: 14 điểm |
|
118 | Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | – Ngành Sư phạm: 18-21 điểm – Ngoài sư phạm: 15-18 điểm. Xem chi tiết |
|
119 | Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên | 15-19 điểm | |
120 | Đại học Quảng Bình | 15-19 điểm | |
121 | Đại học Lạc Hồng | – Điểm TN THPT: 15 điểm. Ngành Dược học: 21 điểm – Học bạ THPT: 18 điểm. Ngành Dược học: 24 điểm. Xem chi tiết |
|
122 | Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai | – Điểm TN THPT: 14.5-19 điểm – Học bạ THPT: 15-19 điểm |
|
123 | Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên | 15 điểm | |
124 | Đại học Điện lực | 15-20 điểm. Xem chi tiết | |
125 | Đại học Sài Gòn | 15-22 điểm | |
126 | Đại học Tôn Đức Thắng | 21-30 điểm (thang 40 điểm). Xem chi tiết | |
127 | Đại học Thăng Long | – Khối ngành Toán – Tin học (Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, Truyền thông và mạng máy tính, Hệ thống thông tin, Trí tuệ nhân tạo): 22 điểm – Ngành Điều dưỡng: 19 điểm -Các ngành còn lại: 20 điểm |
|
128 | Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch | 18-23 điểm Xem chi tiết |
|
129 | Đại học Y Hà Nội | 19-23 điểm Xem chi tiết |
|
130 | Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội | – TN THPT: 15.5 điểm – Xét học bạ: 18 điểm – ĐGNL ĐHQGHN: 75/150 điểm |
|
131 | Đại học Tây Bắc | 15-19 điểm | |
132 | Đại Học Dược Hà Nội | – ĐGTD ĐHBKHN: 16-18 điểm – TN THPT: 20-22 điểm Xem chi tiết |
|
133 | Đại Học Tây Đô | – TN THPT: 15-21 điểm – Xét học bạ: 16.5-20 điểm – ĐGNL ĐHQG TP.HCM: 500-600 điểm |
|
134 | Đại Học Hạ Long | – Ngôn ngữ Anh: 20 điểm (tiếng Anh nhân 2) – Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học: 19 điểm – Ngôn ngữ Trung Quốc, Cao đẳng Giáo dục mầm non: 17 điểm – Các ngành còn lại: 15 điểm |
|
135 | Đại Học Đà Lạt | 16-20 điểm | |
136 | Đại Học Kiến Trúc TPHCM | 15.5-21 điểm | |
137 | Đại Học Bạc Liêu | 15 điểm | |
138 | Đại Học Thái Bình Dương | – TN THPT: 6 điểm – Xét học bạ: 15 điểm – ĐGNL ĐHQG TP.HCM: 550 điểm |
|
139 | Đại Học Bình Dương | – Điểm thi TN THPT (Ngành Dược học): 21 điểm – Xét học bạ: 15 điểm – ĐGNL ĐHQG TP.HCM: 500 điểm |
|
140 | Đại Học Phạm Văn Đồng | – Điểm thi TN THPT: 15-19 điểm – Xét học bạ: 15 điểm – ĐGNL ĐHQG TP.HCM: 600 điểm |
|
141 | Đại Học Dân Lập Phương Đông | 16-19 điểm | |
142 | Học Viện Chính Sách và Phát Triển | – Ngôn ngữ Anh: 26 điểm (thang 40) – Kinh tế quốc tế, Quản trị kinh doanh: 20 điểm – Các ngành còn lại: 19 điểm |
|
143 | Khoa Quốc Tế – Đại Học Thái Nguyên | 15 điểm | |
144 | Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 20 điểm | |
145 | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 16-23 điểm. Xem chi tiết | |
146 | Đại Học Hải Phòng | 14-19 điểm. Xem chi tiết | |
147 | Đại Học Thái Bình | 15 điểm | |
148 | Đại Học Hà Tĩnh | 15-24 điểm Xem chi tiết |
|
149 | Trường Ngoại Ngữ – Đại Học Thái Nguyên | 16 điểm (đã bao gồm điểm ưu tiên | |
150 | Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên | 15-20 điểm | |
151 | Đại học Đà Nẵng – Tất cả trường thành viên | 15-22 điểm. Xem chi tiết | |
152 | Đại Học Thủy Lợi | – ĐGTD ĐHBKHN: 14 điểm – TN THPT: 17-23 điểm Xem chi tiết |
|
153 | Đại Học Mỏ Địa Chất | – Điểm thi TN THPT: 15-22.5 điểm – ĐGTD ĐHBKHN: 14 điểm. Xem chi tiết |
|
154 | Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam | 15-22 điểm. Xem chi tiết | |
155 | Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam | – Y khoa: 22 điểm – Ngành còn lại: 21 điểm |
|
156 | Đại Học Kiến Trúc Hà Nội | 17-22 điểm. Xem chi tiết | |
157 | Đại Học Y Tế Công Cộng | – Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: 19 điểm – Các ngành còn lại: 15 điểm |
|
158 | Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền | – Ngành có tổ hợp môn chính nhân hệ số 2: 22 điểm. – Các ngành còn lại: 16 điểm. |
Điểm đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng, khu vực. |
159 | Đại Học Phenikaa | – Điểm thi TN THPT: 18-24 điểm – Điểm thi Đánh giá tư duy: 17-20 điểm – ĐGNL ĐHQGHN: 95-105 điểm. Xem chi tiết |
|
160 | Đại Học Tây Nguyên | 15-23 điểm | |
161 | Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ | – Điểm thi TN THPT: 15 điểm – Xét học bạ: 18 điểm – ĐGNL ĐHQG TP.HCM: 600 điểm |
|
162 | Đại Học Vinh | 17-25 điểm | |
163 | Đại Học Văn Hóa Hà Nội | 15 điểm | |
164 | Đại Học Luật TPHCM | 20-24 điểm Xem chi tiết |
|
165 | Đại Học Y Dược Thái Bình | – Y khoa: 22 điểm – Y học cổ truyền, Dược học: 21 điểm – Các ngành còn lại: 19 điểm |
|
166 | Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM | 15-17 điểm. Xem chi tiết | |
167 | Học Viện Ngân Hàng | 22 điểm | |
168 | Đại Học Nha Trang | 15.5-20 điểm | |
169 | Đại Học An Giang | – Các ngành Sư phạm: 19 điểm – Các ngành ngoài sư phạm: 16 điểm |
|
170 | Các trường quân đội | 15 – 24,5 điểm Xem chi tiết |
Thí sinh đủ điều kiện sơ tuyển, phải đăng ký nguyện vọng 1 vào trường thí sinh có nguyện vọng và đủ điều kiện dự tuyển. |
171 | Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên | 19-22 điểm Xem chi tiết |
|
172 | Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | 20-22 điểm Xem chi tiết |
|
173 | Đại Học Nguyễn Trãi | – Điểm thi TN THPT: 16 điểm – Xét học bạ: 18 điểm |
|
174 | Đại Học Lâm Nghiệp | 15 điểm | |
175 | Đại học Thủ Đô Hà Nội | 15-19 điểm Xem chi tiết |
|
176 | Đại Học Trưng Vương | – Điều dưỡng: 19 điểm – Các ngành còn lại: 15 điểm |
|
177 | Đại Học Yersin Đà Lạt | – Dược học: 21 điểm – Điều dưỡng: 19 điểm – Các ngành còn lại: 18 điểm |
|
178 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | – Hệ liên kết quốc tế: 15 điểm – Robot và Trí tuệ nhân tạo (Nhân tài): 26 điểm – Các ngành còn lại: 17-20 điểm |
|
179 | Đại Học Công Đoàn | 15-17 điểm Xem chi tiết |
|
180 | Đại Học Hoa Lư | – Các ngành sư phạm: 19 điểm – Các ngành ngoài sư phạm: 15 điểm |
|
181 | Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã | 19 điểm | |
182 | Đại Học Đông Đô | – Dược học: 21 điểm – Kỹ thuật Xét nghiệm y học: 19 điểm – Các ngành còn lại: 15 điểm |
|
183 | ĐH Tân Tạo | – Các ngành Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kinh doanh Quốc tế, Kế toán, Ngôn ngữ Anh, Công nghệ sinh học, Khoa học máy tính: 15 điểm – Ngành Y khoa (Bác sĩ Đa khoa): 22 điểm, ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm Y học: 19 điểm. |
|
184 | Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | Xét học bạ: – Ngành Tiếng Trung, Quản Trị Kinh Doanh, Công Nghệ Thông Tin: 19 điểm. – Các ngành khác (Trừ khối sức khoẻ): 18 điểm. – Y đa khoa + Răng Hàm mặt: 24 điểm. – Dược học: 23 điểm. – Điều dưỡng: 18 điểm. Kết quả thi TN THPT 2022: – Y đa khoa + Răng Hàm mặt: 22 điểm. – Dược: 21 điểm. – Điều dưỡng: 19 điểm. – Các ngành khác : 19 điểm. |
Thí sinh xét học bạ các ngành khoa học sức khỏe phải xếp loại giỏi năm lớp 12. |
Xem thêm: Tuyển sinh 2022: Danh sách các trường đại học công bố điểm chuẩn xét tuyển
2k4 ơi, chắc hẳn ngay lúc này các em đã xác định được điểm thi tốt nghiệp THPT của mình và đang băn khoăn liệu điểm số trên sẽ phù hợp với ngành nghề, trường ĐH nào, cần phải đặt nguyện vọng ra sao khi chưa quen với quy định tuyển sinh mới? Với mong muốn hỗ trợ 2k4 giải quyết những băn khoăn, thắc mắc trong quá trình đăng ký nguyện vọng xét tuyển và nắm rõ các quy định xét tuyển của Bộ GD&ĐT, HOCMAI đã ra đời Giải pháp tư vấn chọn ngành – chọn trường cùng chuyên gia. Qua đó, thí sinh và phụ huynh được trao đổi, lắng nghe những tư vấn trực tiếp cùng chuyên gia hướng nghiệp hàng đầu của HOCMAI để chọn ra ngành học, trường đại học phù hợp nhất với điểm số, thành tích, sở thích… của bản thân.
>>TRUY CẬP CÔNG CỤ TÍNH ĐIỂM TỐT NGHIỆP THPT 2022 TỰ ĐỘNG HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ TẠI ĐÂY<<
Đăng ký nhận ngay lời khuyên đặt nguyện vọng xét tuyển giúp 2k4 nắm chắc tấm vé vào ĐH mơ ước!
– Định hướng chọn ngành – chọn trường PHÙ HỢP với điểm số
– Giải đáp mọi băn khoăn về QUY CHẾ TUYỂN SINH năm nay
– Trò chuyện trực tiếp cùng chuyên gia HOT nhất với 15+ năm kinh nghiệm