Tuyển sinh 2023: Danh sách các trường đại học công bố điểm sàn xét tuyển
Vừa qua, hàng loạt trường Đại học đã chính thức công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn) dành cho phương thức xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Sau đây là thông tin về điểm sàn của các trường ĐH do huongnghiep.hocmai.vn tìm hiểu và thống kê để quý phụ huỳnh cùng thí sinh tham khảo.
Xem thêm: Điểm sàn là gì? Điểm chuẩn là gì? Phân biệt điểm sàn và điểm chuẩn
STT | Trường | Điểm sàn | Ghi chú |
1 | Đại học Công Nghệ TPHCM | – Ngưỡng điểm dao động 16-19 tùy ngành – Nhóm ngành Khoa học sức khỏe: Áp dụng ngưỡng điểm do Bộ GD&ĐT quy định. |
|
2 | Đại Học Gia Định | – Điểm sàn từ 15 điểm: Chương trình đại trà – Điểm sàn từ 18 điểm: Chương trình tài năng. |
|
3 | Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM | Mức điểm sản từ 16 – 19 tùy ngành | |
4 | Học Viện Hàng Không Việt Nam | Mức điểm sàn từ 16 – 20 tùy ngành | |
5 | Đại học Công Đoàn | Mức điểm sàn từ 15 – 18 tùy ngành | |
6 | Đại Học Hoa Sen | Tất cả các ngành có điểm sàn xét tuyển 15 điểm | |
7 | Đại học Duy Tân | – Ngành Y khoa/ Bác sĩ Răng Hàm Mặt/ Dược/ Điều dưỡng = Điểm sàn của Bộ GD&ĐT – Các ngành còn lại: 14 điểm |
|
8 | Đại học Khánh Hòa | – Các ngành đào tạo giáo viên = Điểm sàn của Bộ GD&ĐT – Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Marketing): 16 điểm – Các ngành còn lại: 15 điểm |
Ngành Sư phạm tiếng Anh yêu cầu điểm môn tiếng Anh phải đạt từ 4,5 điểm trở lên
|
9 | Đại học Văn Hiến |
– Ngưỡng điểm dao động 15-18 tùy ngành
– Các ngành Piano, Thanh nhạc xét tuyển tổ hợp N00 với mức điểm từ 5 – 7 điểm |
|
10 | Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương | – Ngành Dược học = Điểm sàn của Bộ GD&ĐT – Các ngành còn lại: 14 điểm |
|
11 | Đại học Bách khoa TPHCM | Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển: 18/30 điểm |
Tổng điểm 3 môn tính theo tổ hợp xét tuyển
|
12 | Đại học Công thương TPHCM | Ngưỡng điểm dao động 16 – 20 tùy ngành | |
13 | Đại học Bà Rịa Vũng Tàu | – 3 Ngành cử nhân tài năng: 20 điểm – Ngành Dược học: 21 điểm (dự kiến) – Ngành điều dưỡng: 19 điểm (dự kiến) – Các ngành còn lại: 15 điểm |
|
14 | Đại học Công nghệ miền Đông | – Ngành Dược học: 21 điểm (dự kiến) – Các ngành còn lại: 15 điểm |
|
15 | Đại học Nguyễn Tất Thành | Điểm sàn các ngành học trung bình từ 15 điểm | |
16 | Đại học Quốc tế Hồng Bàng | – Mức điểm sàn từ 15 các ngành – Ngành Khoa học sức khỏe và Khoa học giáo dục = Điểm sàn của Bộ GD&ĐT |
|
17 | Đại học Giao thông Vận tải: – Cơ sở Hà Nội – Cơ sở HCM |
– Phân hiệu Hà Nội: Ngưỡng điểm dao động 17 – 22 tùy ngành – Phân hiệu TP.HCM: Ngưỡng điểm dao động 16 – 21 tùy ngành |
|
18 | Đại học Tài chính ngân hàng | Điểm sàn các ngành học trung bình từ 17 điểm | |
19 | Đại học Công nghiệp Quảng Ninh | Mức điểm sàn các ngành: 15 điểm | |
20 | Học viện Hành chính Quốc gia | Ngưỡng điểm dao động 15 – 21.5 tùy ngành | |
21 | Đại học Thương mại | Mức điểm sàn các ngành: Từ 20 điểm | |
22 | Đại học Công nghệ (ĐHQG Hà Nội) | Mức điểm sàn các ngành: Từ 21 – 22 điểm | |
23 | Đại học Xây dựng Miền Trung | Điểm sàn các ngành học trung bình từ 15 điểm |
Điểm của từng môn trong tổ hợp xét tuyển phải > 1
|
24 | Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam | Mức điểm sàn các ngành: Từ 15 điểm | |
25 | Đại học Khoa học và công nghệ Hà Nội | Mức điểm sàn các ngành: Từ 18 – 23 điểm | |
26 | Đại học Công nghiệp TP.HCM | – Ngành Dược học = Điểm sàn của Bộ GD&ĐT – Các ngành còn lại: Từ 17 – 19 điểm |
|
27 | Đại học Quốc tế Sài Gòn | Mức điểm sàn các ngành: Từ 17 điểm | |
28 | Đại học Ngoại thương: – Cơ sở phía Bắc – Cơ sở phía Nam |
Mức điểm sàn xét tuyển các ngành: 23,5 điểm |
Tại trụ sở chính và các cơ sở trực thuộc
|
29 | Đại học Kinh tế (ĐHQG Hà Nội) | Mức điểm sàn xét tuyển các ngành: 23,5 điểm | |
30 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Mức điểm sàn các ngành: Từ 16 – 20 điểm – Ngành sư phạm công nghệ = Điểm sàn của Bộ GD&ĐT |
|
31 | Đại học Hà Nội | Mức điểm sàn các ngành: Từ 16 điểm | |
32 | Đại học Nông Lâm TPHCM | Mức điểm sàn các ngành: Từ 15 – 21 điểm | |
33 | Đại học Công nghiệp Hà Nội | Mức điểm sàn các ngành: Từ 17 – 23 điểm | |
34 | Đại học Nguyễn Tất Thành | Mức điểm nhận hồ sơ từ 15 điểm | |
35 | Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên | Mức điểm sàn các ngành: Từ 15 – 17 điểm | |
36 | Đại học Đông Á | Điểm xét tuyển các ngành: Dược, Giáo dục Tiểu học; Điều dưỡng, Hộ sinh, Giáo dục Mầm non >= Ngưỡng đảm bảo chất lượng theo Quy định của Bộ GD&ĐT |
Dự kiến công bố vào ngày 25/07/2023
|
37 | Đại học Kiến trúc Hà Nội | Mức điểm sàn các ngành: Từ 17 – 22 điểm | |
38 | Đại học Bách khoa Hà Nội | Mức điểm sàn nhận hồ sơ là 20 điểm | |
39 | Học viện phụ nữ Việt Nam | Mức điểm sàn các ngành: Từ 15 – 20 điểm | |
40 | Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội | – Ngành thiết kế thời trang, công nghệ may: 16 điểm – Các ngành còn lại: 15 điểm |
|
41 | Đại học Tài chính kế toán | Mức điểm sàn nhận hồ sơ là 15 điểm | |
42 | Học viện Cán bộ TPHCM | Mức điểm sàn nhận hồ sơ là 16 điểm | |
43 | Đại học Lạc Hồng | Mức điểm sàn nhận hồ sơ là 15 điểm | |
44 | Đại học Giao thông vận tải TPHCM | Mức điểm sàn các ngành: Từ 17 – 22 điểm | |
45 | Đại học Ngân hàng TPHCM | Mức điểm nhận hồ sơ tối thiểu là 18 điểm | |
46 | Đại học Thành Đô | – Ngành dược học: 21 điểm (dự kiến) – Các ngành còn lại: 16.5 |
|
47 | Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp | – Cơ sở Hà Nội: 18 – 20 điểm – Cơ sở Nam Định: 17 điểm |
|
48 | Đại học Mỹ thuật công nghiệp | – Ngành thiết kế đồ họa: 20 điểm – Ngành thiết kế thời trang, thiết kế nội thất: 18 điểm – Các ngành còn lại: 16 điểm |
|
49 | Đại học Tân Tạo | Mức điểm nhận hồ sơ từ 15 điểm | |
50 | Đại học Tôn Đức Thắng | Mức điểm sàn các ngành: Từ 21 – 30 điểm | Thang điểm 40 |
51 | Trường Quản trị và kinh doanh – ĐHQGHN | – Ngành Quản trị và An ninh (MAS): 22 điểm – Ngành Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ (MET): 21.5 điểm – Ngành Marketing và Truyền thông (MAC): 21.5 điểm – Ngành Quản trị Nhân lực và Nhân tài (HAT): 20.5 điểm |
Tiếng Anh phải từ 6 điểm trở lên
-> Xem chi tiết mức điểm sàn các ngành TẠI ĐÂY |
52 | Đại học Công nghệ giao thông vận tải | Mức điểm sàn các ngành: Từ 16 – 22 điểm | |
53 | Đại học Tài chính – Marketing | Điểm nhận hồ sơ xét tuyển là 19 điểm | |
54 | Học viện ngoại giao | Mức điểm sàn các ngành theo tổ hợp: Từ 21 – 23 điểm | |
55 | Đại học Tài chính quản trị kinh doanh | Điểm nhận hồ sơ xét tuyển là 15 điểm | |
56 | Đại học Thủ Dầu Một | Mức điểm sàn các ngành: Từ 15.8 – 18 điểm | |
57 | Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ | Điểm nhận hồ sơ xét tuyển là 15 điểm | |
58 | Đại học Việt Đức | Mức điểm sàn các ngành: Từ 18 – 21 điểm |
Yêu cầu về tiếng anh: IELTS 5.0 hoặc 7.5 điểm tiếng Anh kỳ thi tốt nghiệp THPT
|
59 | Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng | Điểm nhận hồ sơ xét tuyển là 15 điểm | |
60 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | – Điểm sàn ngành Sư phạm công nghệ: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo – Các ngành còn lại: Từ 15 điểm |
|
61 | Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHN | Mức điểm sàn các ngành: Từ 20 – 30 điểm |
Riêng với điểm sàn 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin, Khoa học dữ liệu lấy theo thang điểm 40
-> Xem chi tiết mức điểm sàn các ngành TẠI ĐÂY |
62 | Đại học Phenikaa | Mức điểm sàn các ngành: Từ 17 – 20 điểm | |
63 | Học viện chính sách và phát triển | Mức điểm sàn các ngành: Từ 19 – 26 điểm | |
64 | Đại học Kinh Bắc | – Ngành Y Khoa: 22.5 điểm – Ngành Y học cổ truyền, Dược học: 21 điểm – Các ngành còn lại: 15 điểm |
|
65 | Đại học Tây Đô | – Ngành dược học: 21 điểm – Ngành Điều dưỡng: 19 điểm – Các ngành còn lại: 15 điểm |
|
66 | Đại học Trà Vinh | Mức điểm sàn các ngành: Từ 15 – 22.5 điểm | |
67 | Đại học Đồng Tháp | – Các ngành đào tạo giáo viên: 17 – 20 điểm – Các ngành không thuộc lĩnh vực đào tạo giáo viên: 15 – 16 điểm |
|
68 | Đại học Sư phạm TPHCM | Mức điểm sàn các ngành: Từ 19 – 23 điểm | |
69 | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGTPHCM | Mức điểm sàn các ngành: Từ 18 – 20 điểm | |
70 | Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng | Mức điểm sàn các ngành: Từ 15 – 22.5 điểm | |
71 | Đại học Sao Đỏ | Mức điểm sàn các ngành: Từ 16 – 18 điểm | |
72 | Đại học Hải Dương | – Các ngành đào tạo giáo viên: 17 – 19 điểm – Các ngành kinh tế, kỹ thuật và xã hội nhân văn: 15 điểm |
|
73 | Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM | Có 3 mức ngưỡng điểm sàn: 15, 17 và 19 điểm | |
74 | Đại học Sư phạm Hà Nội | – Các ngành đào tạo giáo viên: 18 – 21.5 điểm – Các ngành đào tạo khác (ngoài sư phạm): 16 – 21 điểm |
|
75 | Đại học Bình Dương | – Các ngành đào tạo giáo viên: 17 – 19 điểm – Các ngành kinh tế, kỹ thuật và xã hội nhân văn: 15 điểm |
|
76 | Đại học Cần Thơ | Mức điểm sàn các ngành: Từ 15 – 19 điểm | |
77 | Đại học Vinh | Mức điểm sàn các ngành: Từ 17 – 25 điểm | |
78 | Đại học Y dược Cần Thơ | Mức điểm sàn các ngành: Từ 19 – 22.5 điểm | |
79 | Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQGTPHCM | Tất cả các ngành: 22 điểm | |
80 | Đại học Luật – ĐHQGHN | Điểm sàn tất cả các ngành là 20 điểm | |
81 | Học viện Tòa án | Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển: 19 điểm | Các tổ hợp: A00; A01; C00; D01 |
82 | Đại học Thăng Long | – Các ngành Lĩnh vực Máy tính và Công nghệ thông tin: 22 điểm – Ngành Thiết kế đồ họa: 16 điểm – Ngành Điều dưỡng = Ngưỡng đảm bảo chất lượng theo Quy định của Bộ GD&ĐT – Các ngành còn lại: 21.0 điểm |
|
83 | Trường Quốc tế – ĐHQGHN | Điểm sàn tất cả các ngành là 20 điểm | |
84 | Đại học Phan Thiết | – Ngành Kỹ thuật xét nghiệm Y học: 19 điểm – Các ngành còn lại: 15 điểm |
|
85 | Học viện Ngân hàng | – Hà Nội: 26 điểm (thang điểm 40) hoặc 20 điểm (tháng điểm 30) – Phân viện Bắc Ninh: 17 điểm – Phân viện Phú Yên: 15 điểm |
|
86 | Đại học Việt Nhật – ĐHQGHN | Mức điểm sàn các ngành: Từ 20 – 22 điểm | |
87 | Đại học Kiến trúc TPHCM | – Tại TP.HCM: 15 – 21 điểm – Tại Cần Thơ: 15 – 17 điểm |
|
88 | Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN | Mức điểm sàn các ngành: Từ 20 – 21 điểm | |
89 | Đại học Công nghiệp Vinh | Tất cả các ngành: 15 điểm | |
90 | Đại học Công nghiệp Việt Trì | Mức điểm sàn các ngành: Từ 15 – 18 điểm | |
91 | Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột | Mức điểm sàn các ngành: Từ 16 – 22.5 điểm | |
92 | Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương | – Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa): 22.5 điểm – Các ngành còn lại: 19 điểm |
|
93 | Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên | Mức điểm sàn các ngành: Từ 15 – 19 điểm | |
94 | Đại học Hàng hải Việt Nam | Mức điểm sàn các ngành: Từ 16 – 22 điểm | |
95 | Đại học Mỏ Địa chất | Mức điểm sàn các ngành: Từ 15 – 22 điểm | |
96 | Đại học Quy Nhơn | Mức điểm sàn các ngành: Từ 15 – 20 điểm | |
97 | Đại học Thủ đô | Mức điểm sàn các ngành: Từ 15 – 19 điểm | |
98 | Đại học Tây Nguyên | Mức điểm sàn các ngành: Từ 15 – 23 điểm | |
99 | Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt Hàn – ĐH Đà Nẵng | Tất cả các ngành: 15 điểm | |
100 | Đại học Đại Nam | – Ngành Y Khoa: 22.5 điểm – Ngành Dược học: 21 điểm – Ngành điều dưỡng: 19 điểm – Các ngành còn lại: 15 điểm |
|
101 | Khoa các Khoa học liên ngành – ĐHQGHN | Mức điểm sàn các ngành: Từ 20 – 23 điểm | |
102 | Đại học Ngoại Ngữ – ĐH Đà Nẵng | Mức điểm sàn các ngành: Từ 15 – 17 điểm | |
103 | Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng | Tất cả các ngành: 15 điểm | |
104 | Đại học Giáo dục – ĐHQGHN | Tất cả các ngành: 20 điểm | |
105 | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng | – Ngành thiết kế đồ họa, Công nghệ thông tin: 16 điểm – Các ngành còn lại: 14 điểm |
|
106 | Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng | Tất cả các ngành: 18 điểm | |
107 | Đại học Phương Đông | Mức điểm sàn các ngành: Từ 15 – 20 điểm | |
108 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng | Mức điểm sàn các ngành: Từ 15 – 17 điểm | |
109 | Đại học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng | Mức điểm sàn các ngành: Từ 15 – 18 điểm | |
110 | Đại học Văn Lang | Mức điểm sàn các ngành: Từ 16 – 22.5 điểm | |
111 | Đại học Kinh tế quốc dân | Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển: 20 điểm | |
112 | Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | – Hà Nội: 15 – 16 điểm – Thanh Hóa: 15 điểm |
|
113 | Đại học Mở TPHCM | Mức điểm sàn các ngành: Từ 17.5 – 21 điểm | |
114 | Đại học Y tế công cộng | Mức điểm sàn các ngành: Từ 15 – 19.5 điểm | |
115 | Đại học Mở Hà Nội | Mức điểm sàn các ngành: Từ 17 – 21 điểm | |
116 | Đại học Thủy Lợi | Mức điểm sàn các ngành: Từ 18 – 22 điểm | |
117 | Đại học Nguyễn Trãi | Mức điểm sàn các ngành: Từ 20 – 22 điểm | |
118 | Đại học Xây dựng Hà Nội | Mức điểm sàn các ngành: Từ 17 – 22 điểm | |
119 | Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội | – Ngành huấn luyện thể thao: 18 điểm – Giáo dục quốc phòng và an ninh: 19 điểm – Giáo dục thể chất: 20 điểm |
|
120 | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | – Các ngành/chuyên ngành thuộc nhóm 1, nhóm 3, nhóm 4 (có tổ hợp môn chính nhân hệ số 2): Tổng điểm 3 môn đã nhân hệ số là 25 điểm – Các ngành/chuyên ngành thuộc nhóm 2: Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số là 18 điểm |
|
121 | Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam | – Y khoa: 22.5 điểm – Y học cổ truyền: 21 điểm – Dược học: 21 điểm |
|
122 | Đại học Điện lực | Mức điểm sàn các ngành: Từ 16 – 20 điểm | |
123 | Đại học Luật TPHCM | Mức điểm sàn các ngành: Từ 20 – 24 điểm | |
124 | Khối trường Quân đội | Mức điểm sàn các ngành: Từ 15.5 – 23.5 điểm | |
125 | Đại học Dược Hà Nội | – Hóa học: 20 điểm – Công nghệ sinh học: 21 điểm – Hóa dược: 22 điễm – Dược học: 23 điểm |
|
126 | Đại học Y dược Hải Phòng | Mức điểm sàn các ngành: Từ 19 – 22.5 điểm | |
127 | Trường Du lịch – Đại học Huế | Mức điểm sàn các ngành: Từ 15.5 – 21 điểm | |
128 | Khoa Giáo dục thể chất – Đại học Huế | Ngành Giáo dục thể chất: 18 điểm | |
129 | Đại học Y Dược – Đại học Huế | Mức điểm sàn các ngành: Từ 16 – 22.5 điểm | |
130 | Đại học Khoa học – Đại học Huế | Mức điểm sàn các ngành: Từ 15 – 16 điểm | |
131 | Đại học Nam Cần Thơ | Mức điểm sàn các ngành: Từ 15 – 22.5 điểm | |
132 | Đại học Sư phạm – Đại học Huế | Mức điểm sàn các ngành: Từ 15 – 19 điểm | |
133 | Học viện Kỹ thuật Mật mã | Mức điểm sàn các ngành: 20 điểm | |
134 | Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế | Mức điểm sàn các ngành: 18 điểm | |
135 | Đại học Y dược TPHCM | Mức điểm sàn các ngành: Từ 19 – 23.5 điểm | |
136 | Đại học Nông Lâm – Đại học Huế | Mức điểm sàn các ngành: 15 điểm | |
137 | Đại học Kinh tế – Đại học Huế | Mức điểm sàn các ngành: Từ 16 – 20 điểm | |
138 | Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế | Mức điểm sàn các ngành: Từ 14 – 19 điểm | |
139 | Đại học Điều dưỡng Nam Định | – Dinh dưỡng: 15 điểm – Hộ sinh: 19 điểm – Điều dưỡng: 19 điểm |
|
140 | Đại học Luật – Đại học Huế | Mức điểm sàn các ngành: 16 điểm | |
141 | Đại học Hạ Long | Mức điểm sàn các ngành: Từ 15 – 19 điểm | |
142 | Đại học Đà Lạt | Mức điểm sàn các ngành: Từ 16 – 21 điểm | |
143 | Đại học Công nghệ Đồng Nai | – Kỹ thuật xét nghiệm y học, Điều dưỡng: 19 điểm – Các ngành còn lại: 15 điểm |
|
144 | Đại học Hồng Đức | Mức điểm sàn các ngành: Từ 15 – 16 điểm | |
145 | Đại học CMC | Mức điểm sàn các ngành: Từ 18 – 20 điểm | |
146 | Đại học Kinh tế TPHCM | – Mức điểm sàn tại TP.HCM: 20 điểm – Mức điểm sàn tại Phân hiệu Vĩnh Long: 16 điểm |
|
147 | Đại học Y khoa Vinh | Mức điểm sàn các ngành: Từ 19 – 22.5 điểm | |
148 | Học viện Quản lý giáo dục | Mức điểm sàn các ngành: 15 điểm | |
149 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Cs Miền Bắc – Cs miền Nam |
– Mức điểm sàn tại miền Bắc: 22 điểm – Mức điểm sàn tại miền Nam: 18 điểm |
|
150 | Khoa Quốc tế – ĐH Thái Nguyên | Mức điểm sàn các ngành: 15 điểm | |
151 | Đại học Trưng Vương | – Ngành điều dưỡng: >=19 điểm – Các ngành còn lại: >=15 điểm |
|
152 | Đại học Chu Văn An | Mức điểm sàn các ngành: Từ 15 – 17 điểm | |
153 | Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh – ĐH Đà Nẵng | Mức điểm sàn các ngành: Từ 17 – 18 điểm | |
154 | Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQGTPHCM | Mức điểm sàn các ngành: 20 điểm | |
155 | Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum | Mức điểm sàn các ngành: 15 điểm | |
156 | Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | – Ngành Giáo dục thể chất: 18 điểm – Các ngành còn lại: 19 điểm |
|
157 | Đại học Nông Lâm – ĐH Thái Nguyên | Mức điểm sàn các ngành: Từ 15 – 16 điểm | |
158 | Đại học Quảng Bình | – Các ngành sư phạm – Giáo dục: 19 điểm – Các ngành còn lại: 15 điểm |
|
159 | Đại học Văn hóa Hà Nội | Mức điểm sàn các ngành: 15 điểm | |
160 | Đại học Công nghiệp Việt Hung | Mức điểm sàn các ngành >= 15 điểm | |
161 | Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – ĐH Thái Nguyên | Mức điểm sàn các ngành: Từ 15 – 19 điểm | |
162 | Đại học Kỹ thuật – Hậu cần Công an Nhân dân | Các ngành: 70 điểm (thang điểm 100) | |
163 | Đại học Phòng cháy chữa cháy | Các ngành: 70 điểm (thang điểm 100) | |
164 | Đại học An ninh nhân dân | Các ngành: 70 điểm (thang điểm 100) | |
165 | Đại học Cảnh sát nhân dân | Các ngành: 70 điểm (thang điểm 100) | |
166 | Học viện Chính trị Công an Nhân dân | Các ngành: 70 điểm (thang điểm 100) | |
167 | Học viện Cảnh sát Nhân dân | Các ngành: 70 điểm (thang điểm 100) | |
168 | Học viện an ninh nhân dân | – Ngành Y khoa: 22.5 điểm (thang điểm 30) – Các ngành còn lại: 70 điểm (thang điểm 100) |
|
169 | Đại học Kinh tế & Quản trị kinh doanh – ĐH Thái Nguyên | – Các ngành đào tạo đại trà: 16 – 18 điểm – Các ngành dạy và học bằng tiếng Anh: 19 điểm |
|
170 | Đại học Y Hà Nội | Mức điểm sàn các ngành: Từ 19 – 23.5 điểm | |
171 | Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TPHCM | Mức điểm sàn các ngành >= 19 điểm | |
172 | Đại học Văn hóa, Thể thao va Du lịch Thanh Hóa | Mức điểm sàn các ngành: Từ 15 – 19 điểm | |
173 | Đại học Luật Hà Nội | – Trụ sở chính: Tổ hợp C00 đạt ≥ 20 điểm, các tổ hợp khác ≥ 18 điểm – Phân hiệu Đắk Lắk ≥ 15 điểm |
|
174 | Đại học Hòa Bình | – Ngành Dược học, Y học cổ truyền, Điều dưỡng: Theo quy định của bộ GD&ĐT – Các ngành còn lại: 15 điểm |
|
175 | Đại học Quang Trung | – Ngành Điều dưỡng: 19 điểm – Ngành Công nghệ thông tin: 16 điểm – Các ngành còn lại: 15 điểm |
|
176 | Học viện Quân Y | – Ngành Y khoa Quân sự: 22.5 điểm – Ngành Dược học Quân sự: 21 điểm – Ngành Y học dự phòng: 19 điểm |
|
177 | Đại học Phú Yên | Mức điểm sàn các ngành: 19 điểm | |
178 | Đại học Thái Bình | Mức điểm sàn các ngành: Từ 15.5 – 16.5 điểm | |
179 | Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An | – Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 17 điểm – Các ngành còn lại: 15 điểm |
|
180 | Đại học Lâm nghiệp | Mức điểm sàn các ngành: 15 điểm | |
181 | Đại học Cửu Long | – Ngành dược học: 21 điểm – Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: 19 điểm – Các ngành còn lại: 15 điểm |
|
182 | Phân hiệu Đại học Lâm nghiệp tại Đồng Nai | Mức điểm sàn các ngành: 15 điểm | |
183 | Đại học Phan Châu Trinh | Điểm sàn khối ngành Y: – Ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt: 22.5 điểm – Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: 19 điểm – Quản trị bệnh viện: 15 điểm |
|
184 | Đại học Hoa Lư | – Các ngành Giáo dục – Sư phạm: 19 điểm – Các ngành còn lại: 15 điểm |
Điểm sàn xét tuyểnáp dụng với thí sinh ở khu vực 3
|
185 | Đại học Đồng Nai | Mức điểm sàn các ngành: Từ 15 – 19 điểm | |
186 | Trường Ngoại ngữ – ĐH Thái Nguyên | – Ngành Sư phạm Anh, Sư phạm Trung Quốc: 19 điểm – Các ngành ngôn ngữ: 16 điểm |
|
187 | Đại học Tiền Giang | – Ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh: 16 điểm – Các ngành còn lại: 15 điểm |
|
188 | Khoa Y – ĐHQG TPHCM | Mức điểm sàn các ngành: Từ 19 – 22.5 điểm | |
189 | Đại học Hà Tĩnh | – Ngành Giáo dục tiểu học: 24 điểm – Các ngành còn lại: 18 điểm |
|
190 | Đại học Tân Trào | Mức điểm sàn các ngành: Từ 15 – 21 điểm | |
191 | Đại học Thành Đông | – Ngành Y học cổ truyền, Dược học: ≥ 21 điểm – Ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học: ≥ 19 điểm – Các ngành còn lại: ≥ 14 điểm |
|
192 | Đại học Võ Trường Toản | – Ngành Y Khoa: 22.5 điểm – Ngành Dược học: 21 điểm |
|
193 | Đại học Tây Bắc | Mức điểm sàn các ngành: Từ 15 – 19 điểm | |
194 | Đại học Kiểm sát Hà Nội | – Ngành Luật – chuyên ngành Kiểm sát: ≥ 18 điểm – Ngành Luật – chuyên ngành Luật thương mại: ≥ 17 điểm |
Không bao gồm điểm ưu tiên |
195 | Đại học Yersin Đà Lạt | – Ngành Dược học: 21 điểm – Ngành Điều dưỡng: 19 điểm – Các ngành còn lại: 17 điểm |
|
196 | Đại học Công nghệ – ĐHQGHN | – Ngành Công nghệ nông nghiệp: 20 điểm – Các ngành còn lại: 22 điểm |
|
197 | Đại học Y dược – ĐH Quốc gia Hà Nội | – Ngành Y khoa, Răng- Hàm- Mặt: 22.5 điểm – Ngành Dược học: 21 điểm – Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Điều dưỡng: 20 điểm |
|
198 | Đại học Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQGHN | Mức điểm sàn các ngành: 20 điểm | |
199 | Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch | Mức điểm sàn các ngành: Từ 18 – 23 điểm | |
200 | Đại học Văn hóa TPHCM | Mức điểm sàn các ngành: 15 điểm | |
201 | Đại học Hải Phòng | Mức điểm sàn các ngành: Từ 14 – 19 điểm | |
202 | Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM | Mức điểm sàn các ngành: Từ 15 – 17 điểm | |
203 | Đại học Dầu khí Việt Nam | Mức điểm sàn các ngành: 15 điểm | |
204 | Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam | Mức điểm sàn các ngành: 19 điểm | |
205 | Đại học Quảng Nam | Mức điểm sàn các ngành: 14 điểm | |
206 | Đại học An Giang | – Các ngành Giáo dục – Sư phạm: 19 điểm – Các ngành còn lại: 15 điểm |
|
207 | Đại học Sài Gòn | Mức điểm sàn các ngành: Từ 16.5 – 23.5 điểm | |
208 | Đại học Y dược Thái Bình | – Ngành Y khoa: 22.5 điểm – Ngành Dược học, Y học cổ truyền: 21 điểm – Ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: 19 điểm – Ngành Y tế công cộng: 15 điểm |
|
209 | Đại học Lao động Xã hội | Mức điểm sàn các ngành: 16 điểm | |
210 | Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị | Mức điểm sàn các ngành: 15 điểm | |
211 | Đại học Y Dược – ĐH Thái Nguyên | – Ngành Y khoa: 22.5 điểm – Ngành Răng hàm mặt: 21 điểm – Các ngành còn lại: 19 điểm |
|
212 | Khoa Quốc tế – Đại học Huế | – Ngành Quan hệ quốc tế, Truyền thông đa phương tiện: 19 điểm – Ngành Kinh tế tài nguyên thiên nhiên: 17 điểm |
|
213 | Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế | Mức điểm sàn các ngành: Từ 15 – 17 điểm | |
214 | Đại học Thể dục thể thao TPHCM | – Ngành Giáo dục thể chất: 18 điểm – Các ngành còn lại: 16 điểm |
|
215 | Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM | Mức điểm sàn các ngành: Từ 15 – 16 điểm | |
216 | Đại học Quốc tế – ĐHQGTPHCM | Mức điểm sàn các ngành: Hai mức 15 và 18 điểm | |
217 | Đại học Công nghệ Sài Gòn | Mức điểm sàn các ngành: 15 điểm | |
218 | Đại học Phạm Văn Đồng | – Bậc đại học: Hai mức 15 và 19 điểm – Bậc cao đẳng: 17 điểm |
|
219 | Khoa Y Dược – Đại học Đà Nẵng | – Ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt: 22.5 điểm – Ngành Dược học: 21 điểm – Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: 19 điểm |
|
220 | Đại học Hùng Vương | Mức điểm sàn các ngành: Từ 16 – 26 điểm | |
221 | Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang | Hệ đại học: – Điểm sàn các ngành: 19 điểm – Các ngành còn lại: 15 điểm Hệ cao đẳng: – Ngành Giáo dục mầm non: 17 điểm |
|
222 | Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai | Hệ đại học: – Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc và các ngành giáo dục: 19 điểm – Các ngành còn lại: 15 điểm Hệ cao đẳng: – Ngành Giáo dục mầm non: 17 điểm |
|
223 | Công nghệ thông tin và truyền thông – ĐH Thái Nguyên | – Ngành kỹ thuật phần mềm (Liên kết quốc tế – KNU): 17 điểm – Các ngành còn lại: 16 điểm |
|
224 | Đại học Sư phạm – ĐH Thái Nguyên | Mức điểm sàn các ngành: Từ 15 – 23 điểm | |
225 | Đại học Quản lý và công nghệ TPHCM | Mức điểm sàn các ngành: 15 điểm |
Theo quy định, thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào trường bằng phương thức thi tốt nghiệp THPT có thể xem xét đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT trước 17 giờ ngày 30/7. Thí sinh có thể tham khảo hướng dẫn đăng ký nguyện vọng trực tiếp TẠI ĐÂY.
2k5 ơi, chắc hẳn ngay lúc này các em cũng đã phần nào xác định được mức điểm thi tốt nghiệp THPT của mình và đang băn khoăn liệu điểm số trên sẽ phù hợp với ngành nghề, trường ĐH nào, cần phải đặt nguyện vọng ra sao khi chưa quen với quy định tuyển sinh mới? Với mong muốn hỗ trợ 2k5 giải quyết những băn khoăn, thắc mắc trong quá trình chọn ngành, chọn trường cũng như tìm ra phương hướng sắp xếp nguyện vọng xét tuyển hợp lý nhất, HOCMAI đã ra đời Giải pháp tư vấn chọn ngành – chọn trường cùng chuyên gia. Qua đó, thí sinh và phụ huynh được trao đổi, lắng nghe những tư vấn trực tiếp cùng chuyên gia hướng nghiệp hàng đầu của HOCMAI để chọn ra ngành học, trường đại học phù hợp nhất với điểm số, thành tích, sở thích… của bản thân.
>>TRUY CẬP CÔNG CỤ TÍNH ĐIỂM TỐT NGHIỆP THPT 2023 TỰ ĐỘNG HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ TẠI ĐÂY<<
Đăng ký nhận ngay lời khuyên đặt nguyện vọng xét tuyển từ chuyên gia hàng đầu!
– Lộ trình tư vấn toàn diện giúp 2k5 nắm chắc vé vào ĐH
– Định hướng chọn ngành – chọn trường BÁM sát xu hướng tuyển sinh 2023
– Trò chuyện trực tiếp cùng chuyên gia HOT nhất với 15+ năm kinh nghiệm