Tuyển sinh 2022: ĐH Công nghệ TP HCM (HUTECH) tuyển sinh 58 ngành với 4 phương thức xét tuyển
Năm 2022, phương án tuyển sinh của Trường ĐH Công nghệ TP HCM (HUTECH) có một số điểm mới, hãy cùng tìm hiểu kỹ hơn qua bài viết sau nhé!
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ TPHCM năm 2021
Các phương thức xét tuyển: Gồm 4 phương thức:
+ Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022
+ Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả bài thi Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM năm 2022
+ Phương thức 3: Xét học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12
+ Phương thức 4: Xét học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (gồm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)
Với phương thức xét tuyển bằng học bạ:
Điều kiện xét tuyển gồm:
+ Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 3 môn đạt từ 18 điểm trở lên (phương thức 3)
+ Tổng điểm trung bình 3 học kỳ xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (phương thức 4)
+ Riêng nhóm ngành Khoa học sức khỏe, điều kiện xét tuyển được áp dụng theo quy định của Bộ GD-ĐT.
Hình thức đăng ký: Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện, đăng ký trực tuyến qua website trường.
Thời gian nhận hồ sơ: Trường nhận hồ sơ theo các đợt, thời gian cụ thể như sau:
Đợt | Thời gian |
Đợt 1 | 15/2 – 31/3/2022 |
Đợt 2 | 1/4 – 15/5/2022 |
Đợt 3 | 16/5 – 30/6/2022 |
Đợt 4 | 1/7 – 15/7/2022 |
Đợt 5 | 16/7 – 31/7/2022 |
Đợt 6 | 1/8 – 15/8/2022 |
Đợt 7 | 16/8 – 31/8/2022 |
Đợt 8 | 1/9 – 15/9/2022 |
Ngoài ra, thí sinh lớp 12 chưa có kết quả tốt nghiệp THPT 2022 vẫn có cơ hội đăng ký xét tuyển học bạ đợt đầu tiên bằng cách nộp trước Phiếu đăng ký xét tuyển và bản photo công chứng học bạ THPT cho trường.
Với các ngành xét tuyển: Năm 2022, HUTECH dự kiến tuyển sinh 58 ngành, trong đó có 9 ngành mới như: Kinh tế quốc tế; Tài chính quốc tế; Digital Marketing; Quản trị sự kiện; Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm; Quản lý tài nguyên và môi trường; Chăn nuôi; Nghệ thuật số; Công nghệ điện ảnh, truyền hình. Cụ thể các ngành, chuyên ngành và tổ hợp môn như sau:
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Công nghệ thông tin: – Mạng máy tính và truyền thông – Công nghệ phần mềm – Hệ thống thông tin |
7480201 | A00, A01, D01, C01 |
2 | An toàn thông tin | 7480202 | |
3 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | 7480109 | |
4 | Hệ thống thông tin quản lý: – Hệ thống thông tin kinh doanh – Phân tích dữ liệu – Hệ thương mại điện tử – Hệ thống Blockchain/Crypto |
7340405 | |
5 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209 | |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô: – Ô tô điện – Động cơ ô tô – Khung gầm ô tô |
7510205 | |
7 | Kỹ thuật cơ khí: – Công nghệ chế tạo máy – Kỹ thuật khuôn mẫu |
7520103 | |
8 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | |
9 | Kỹ thuật điện: – Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng – Điện công nghiệp – Hệ thống điện thông minh |
7520201 | |
10 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông: – Công nghệ IoT và mạng truyền thông – Công nghệ mạch tích hợp – Điện tử công nghiệp |
7520207 | |
11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | |
12 | Kỹ thuật y sinh: – Điện tử y sinh – Quản trị trang thiết bị y tế |
7520212 | |
13 | Kỹ thuật xây dựng: – Xây dựng dân dụng và công nghiệp – Chuyển đổi số trong xây dựng |
7580201 | |
14 | Quản lý xây dựng: – Quản lý dự án – Kinh tế xây dựng |
7580302 | |
15 | Tài chính – Ngân hàng: – Tài chính doanh nghiệp – Tài chính ngân hàng – Đầu tư tài chính – Thẩm định giá – Công nghệ tài chính |
7340201 | |
16 | Tài chính quốc tế: – Công nghệ tài chính quốc tế – Quản trị tài chính quốc tế – Đầu tư tài chính quốc tế |
7340206 | |
17 | Kế toán: – Kế toán Kiểm toán – Kế toán ngân hàng – Kế toán – Tài chính – Kế toán quốc tế – Kế toán công – Kế toán số |
7340301 | |
18 | Quản trị khách sạn: – Quản trị doanh nghiệp – Quản trị ngoại thương – Quản trị nhân sự – Quản trị logistics – Quản trị hàng không |
7340101 | A00, A01, D01, C00 |
19 | Digital Marketing | 7340114 | |
20 | Marketing: – Marketing tổng hợp – Marketing truyền thông – Quản trị Marketing |
7340115 | |
21 | Kinh doanh thương mại: – Thương mại quốc tế – Quản lý chuỗi cung ứng – Điều phối dự án |
7340121 | |
22 | Kinh doanh quốc tế: – Thương mại quốc tế – Kinh doanh số |
7340120 | |
23 | Kinh tế quốc tế: – Đầu tư quốc tế – Kinh tế đối ngoại |
7310106 | |
24 | Thương mại điện tử: – Marketing trực tuyến – Kinh doanh trực tuyến – Giải pháp thương mại điện tử |
7340122 | |
25 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |
26 | Tâm lý học: – Tham vấn tâm lý – Trị liệu tâm lý – Tổ chức nhân sự |
7310401 | |
27 | Quan hệ công chúng: – Tổ chức sự kiện – Quản lý truyền thông – Truyền thông báo chí |
7320108 | |
28 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | |
29 | Quản trị nhân lực | 7340404 | |
30 | Quản trị khách sạn | 7810201 | |
31 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | |
32 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |
33 | Quản trị sự kiện | 7340412 | |
34 | Luật kinh tế: – Luật Tài chính – ngân hàng – Luật Thương mại – Luật Kinh doanh |
7380107 | |
35 | Luật: – Luật Dân sự – Luật Hình sự – Luật Hành chính |
7380101 | |
36 | Kiến trúc: – Kiến trúc công trình – Kiến trúc xanh |
7580101 | A00, D01, H01, V00 |
37 | Thiết kế nội thất: – Thiết kế không gian nội thất – Thiết kế sản phẩm nội thất |
7580108 | |
38 | Thiết kế thời trang: – Thiết kế thời trang và thương hiệu – Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing) – Thiết kế phong cách thời trang (Stylist) |
7210404 | |
39 | Thiết kế đồ họa: – Thiết kế đồ họa truyền thông – Thiết kế đồ họa kỹ thuật số |
7210403 | |
40 | Nghệ thuật số (Digital Art) | 7210408 | |
41 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 | |
42 | Thanh nhạc | 7210205 | N00 |
43 | Truyền thông đa phương tiện: – Sản xuất truyền hình – Sản xuất phim và quảng cáo – Tổ chức sự kiện |
7320104 | A01, D01, C00, D15 |
44 | Đông phương học: – Nhật Bản học – Hàn Quốc học – Trung Quốc học |
7310608 | |
45 | Ngôn ngữ Hàn Quốc: – Biên, phiên dịch tiếng Hàn – Giáo dục tiếng Hàn |
7220210 | |
46 | Ngôn ngữ Trung Quốc: – Tiếng Trung thương mại – Biên, phiên dịch tiếng Trung – Trung Quốc học |
7220204 | |
47 | Ngôn ngữ Anh: – Tiếng Anh thương mại – Tiếng Anh biên, phiên dịch – Tiếng Anh du lịch và khách sạn – Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 | A01, D01, D14, D15 |
48 | Ngôn ngữ Nhật: – Biên, phiên dịch tiếng Nhật – Tiếng Nhật thương mại |
7220209 | |
49 | Dược học: – Sản xuất và phát triển thuốc – Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc |
7720201 | A00, B00, D07, C08 |
50 | Điều dưỡng | 7720301 | |
51 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | |
52 | Thú y | 7640101 | |
53 | Chăn nuôi | 7620105 | |
54 | Công nghệ thực phẩm: – Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm – Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
7540101 | |
55 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 7720497 | |
56 | Kỹ thuật môi trường: – Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững – Thẩm định và quản lý dự án môi trường |
7520320 | |
57 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | |
58 | Công nghệ sinh học: – CNSH y dược – CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm – CNSH mỹ phẩm – CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ |
7420201 |
Về tổ hợp môn xét tuyển: Trường áp dụng 4 tổ hợp môn cho mỗi ngành. Riêng các tổ hợp bao gồm những môn năng khiếu (Âm nhạc với ngành Thanh Nhạc; Vẽ với ngành Kiến trúc, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất), thí sinh có thể tham dự kỳ thi Vẽ do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi tại trường ĐH khác để tham gia xét tuyển. Kỳ thi Vẽ dự kiến có 4 đợt vào các ngày 26/6, 10/7, 24/7 và 07/8/2022.