Image Image Image Image Image Image Image Image Image Image
Danh mục
x

huongnghiep.hocmai.vn | November 1, 2024

Scroll to top

Top

Bí kíp chọn ngành: Học lực khá nên chọn ngành nào khối D?

Khối D đang ngày càng trở nên phổ biến trong tuyển sinh đại học, các ngành học, lĩnh vực cũng vô cùng đa dạng. Tuy nhiên, với những bạn chỉ có học lực khá, điểm thi ở mức 6.5 đến 7.75 điểm mỗi môn thì việc lựa chọn ngành nghề thực sự là một bài toán đau đầu. Vậy học lực khá lựa chọn khối D có mang lại cơ hội tốt hay không, liệu ngành học nào, trường nào sẽ phù hợp. Hãy cùng huongnghiep.hocmai.vn tìm hiểu thông qua bài viết sau nhé!

1. Khối D gồm tổ hợp môn nào? Những nhóm ngành nào xét điểm khối D?

Khối D đang ngày càng phổ biến trong tuyển sinh. Các ngành Kinh tế – Luật, Ngoại ngữ, Công nghệ thông tin, Truyền thông,… thường là những ngành xét tuyển bằng khối D. Các tổ hợp môn khối D bao gồm:

D01 : Ngữ văn – Toán- Tiếng Anh
D02 : Ngữ văn – Toán – Tiếng Nga
D03 : Ngữ văn – Toán – Tiếng Pháp
D04 : Ngữ văn – Toán – Tiếng Trung
D05 : Ngữ văn – Toán – Tiếng Đức
D06 : Ngữ văn – Toán – Tiếng Nhật
D07 : Toán – Hóa học – Tiếng Anh
D08 : Toán – Sinh học – Tiếng Anh
D09 : Toán – Lịch sử – Tiếng Anh
D10 : Toán – Địa lí – Tiếng Anh
D11 : Ngữ văn – Vật lí – Tiếng Anh
D12 : Ngữ văn – Hóa học – Tiếng Anh
D13 : Ngữ văn – Sinh học – Tiếng Anh
D14 : Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Anh
D15 : Ngữ văn – Địa lí – Tiếng Anh
D16 : Toán – Địa lí – Tiếng Đức
D17 : Toán – Địa lí – Tiếng Nga
D18 : Toán – Địa lí – Tiếng Nhật
D19 : Toán – Địa lí – Tiếng Pháp
D20 : Toán – Địa lí – Tiếng Trung
D21 : Toán – Hóa học – Tiếng Đức
D22 : Toán – Hóa học – Tiếng Nga
D23 : Toán – Hóa học – Tiếng Nhật
D24 : Toán – Hóa học – Tiếng Pháp
D25 : Toán – Hóa học – Tiếng Trung
D26 : Toán – Vật lí – Tiếng Đức
D27 : Toán – Vật lí – Tiếng Nga
D28 : Toán – Vật lí – Tiếng Nhật
D29 : Toán – Vật lí – Tiếng Pháp
D30 : Toán – Vật lí – Tiếng Trung
D31 : Toán – Sinh học – Tiếng Đức
D32 : Toán – Sinh học – Tiếng Nga
D33 : Toán – Sinh học – Tiếng Nhật
D34 : Toán – Sinh học – Tiếng Pháp
D35 : Toán – Sinh học – Tiếng Trung
D41 : Ngữ văn – Địa lí – Tiếng Đức
D42 : Ngữ văn – Địa lí – Tiếng Nga
D43 : Ngữ văn – Địa lí – Tiếng Nhật
D44 : Ngữ văn – Địa lí – Tiếng Pháp
D45 : Ngữ văn – Địa lí – Tiếng Trung
D52 : Ngữ văn – Vật lí – Tiếng Nga
D54 : Ngữ văn – Vật lí – Tiếng Pháp
D55 : Ngữ văn – Vật lí – Tiếng Trung
D61 : Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Đức
D62 : Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Nga
D63 : Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Nhật
D64 : Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Pháp
D65 : Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Trung
D66 : Ngữ văn – Giáo dục công dân – Tiếng Anh
D68 : Ngữ văn – Giáo dục công dân – Tiếng Nga
D69 : Ngữ Văn – Giáo dục công dân – Tiếng Nhật
D70 : Ngữ Văn – Giáo dục công dân – Tiếng Pháp
D72 : Ngữ văn – Khoa học tự nhiên – Tiếng Anh
D73 : Ngữ văn – Khoa học tự nhiên – Tiếng Đức
D74 : Ngữ văn – Khoa học tự nhiên – Tiếng Nga
D75 : Ngữ văn – Khoa học tự nhiên – Tiếng Nhật
D76 : Ngữ văn – Khoa học tự nhiên – Tiếng Pháp
D77 : Ngữ văn – Khoa học tự nhiên – Tiếng Trung
D78 : Ngữ văn – Khoa học xã hội – Tiếng Anh
D79 : Ngữ văn – Khoa học xã hội – Tiếng Đức
D80 : Ngữ văn – Khoa học xã hội – Tiếng Nga
D81 : Ngữ văn – Khoa học xã hội – Tiếng Nhật
D82 : Ngữ văn – Khoa học xã hội – Tiếng Pháp
D83 : Ngữ văn – Khoa học xã hội -Tiếng Trung
D84 : Toán – Giáo dục công dân – Tiếng Anh
D85 : Toán – Giáo dục công dân- Tiếng Đức
D86 : Toán – Giáo dục công dân – Tiếng Nga
D87 : Toán – Giáo dục công dân – Tiếng Pháp
D88 : Toán – Giáo dục công dân – Tiếng Nhật
D90 : Toán – Khoa học tự nhiên – Tiếng Anh
D91 : Toán – Khoa học tự nhiên – Tiếng Pháp
D92 : Toán – Khoa học tự nhiên – Tiếng Đức
D93 : Toán – Khoa học tự nhiên – Tiếng Nga
D94 : Toán – Khoa học tự nhiên – Tiếng Nhật
D95 : Toán – Khoa học tự nhiên – Tiếng Trung
D96 : Toán – Khoa học xã hội – Anh
D97 : Toán – Khoa học xã hội – Tiếng Pháp
D98 : Toán – Khoa học xã hội – Tiếng Đức
D99 : Toán – Khoa học xã hội – Tiếng Nga

2. Bí kíp chọn ngành thông minh

Ngay từ đầu, vấn đề chọn ngành, chọn trường đã không phải một bài toán đơn giản. Chọn ngành không chỉ dựa trên sở thích, mà còn phải dựa trên năng lực của bản thân, điểm số,… Không ít em chưa tìm hiểu kỹ ngành học của mình mà đâm đầu vào đăng ký, khi tham gia học tập trên giảng đường mới ngỡ ngàng biết mình không phù hợp rồi rẽ hướng.

Một lựa chọn thông minh đó là các em hãy xác định ngành nghề mong muốn, tìm hiểu rõ các thông tin về ngành nghề đó như cơ hội nghề nghiệp, chương trình học, các ngành đào tạo. Từ đó chọn trường đại học có đào tạo ngành đó và sắp xếp theo mức điểm từ cao đến thấp.

Tham khảo trắc nghiệm tính cách chọn ngành nghề phù hợp TẠI ĐÂY

Để tránh xảy ra những trường hợp đáng tiếc, các em nên lựa chọn những ngành học tương tự, mức điểm trải đều từ cao đến thấp để không trượt tất cả nguyện vọng.

3. Chọn ngành, chọn trường khối D với mức học lực khá?

Các ngành nghề xét tuyển khối D tương đối đa dạng, do đó với các em có học lực khá vẫn có thể lựa chọn được nhiều trường, ngành học HOT. Một số ngành học, trường mà các em có thể tham khảo như sau:

3.1 Nhóm ngành Kinh tế – Luật

STT Ngành Trường đại học
1 Đại Học Nguyễn Trãi
2 Đại Học Mở TPHCM
3 Đại Học Mỏ Địa Chất
4 Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
5 Đại Học Kinh Tế TPHCM
6 Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM
7 Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp
8 Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM
9 Đại học Công Nghệ TPHCM
10 Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM
11 Đại Học Công Nghiệp TPHCM
12 Đại học Nam Cần Thơ
13 Đại học Tài Chính Kế Toán
14 Học Viện Phụ Nữ Việt Nam
15 Đại Học Tây Nguyên
16 Đại Học Nội Vụ
17 Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1)
18 Đại học Tài Chính – Quản Trị Kinh Doanh
19 Đại Học Dân Lập Văn Lang
20
21 Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế
22
23 Đại Học Công Nghiệp TPHCM
24 Đại Học Luật Hà Nội
25 Đại Học Mở TPHCM
26
27 Đại Học Phenikaa
28 Đại Học Nguyễn Trãi
29 Học Viện Phụ Nữ Việt Nam
30 Đại Học Đà Lạt
31 Đại học Công Nghệ TPHCM
32 Khoa Du Lịch – Đại Học Huế
33
34 Đại Học Tây Nguyên
35 Đại Học An Giang
36 Đại Học Công Nghiệp TPHCM
37 Đại học Công Nghệ TPHCM
38
39 Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM
40 Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế
41
42 Đại Học Cần Thơ
43 Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế
44 Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng

3.2 Nhóm ngành Ngôn ngữ

STT Ngành Trường đại học
1 Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế
2 Đại Học Vinh
3 Đại Học Phenikaa
4
5 Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM
6 Đại học Thủ Dầu Một
7 Đại học Công Nghệ TPHCM
8 Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM
9 Đại Học Mở TPHCM
10 Đại Học Đại Nam
11 Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế
12 Đại Học Dân Lập Duy Tân
13 Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng
14 Đại Học Mở TPHCM
15 Học viện Quốc tế

3.3 Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ thông tin

STT Ngành Trường đại học
1 Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM
2 Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
3 Đại học Công Nghệ TPHCM
4
5 Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM
6 Đại Học Sài Gòn
7 Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM
8
9 Đại Học Nông Lâm TPHCM
10 Đại Học Công Nghiệp TPHCM
11 Đại Học Điện Lực
12 Đại Học Hải Phòng
13
14 Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng
15 Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ
16 Đại Học Sài Gòn
17 Đại học Công Nghệ TPHCM
18 Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 )
19 Đại Học Nguyễn Tất Thành
20

3.4 Nhóm ngành Truyền thông – Báo chí

STT Ngành Trường đại học
1 Đại Học Yersin Đà Lạt
2 Đại Học Nguyễn Tất Thành
3 Đại Học Nguyễn Trãi
4 Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM
5 Đại học Công Nghệ TPHCM
6 Khoa Quốc tế – Đại học Huế
7 Đại học Thủ Dầu Một
8 Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế
9 Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế
10 Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền
11 Quảng cáo Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM

Ngoài ra, một só nhóm ngành cũng xét tuyển bằng khối D như:

– Sư phạm: Sư phạm Tin họcSư phạm Địa lýSư phạm Ngữ vănSư phạm Hóa họcSư phạm Tiếng Anh,…

– Chính trị học

– Việt Nam học

2k4 ơi, chắc hẳn ngay lúc này các em cũng đã phần nào xác định được mức điểm thi tốt nghiệp THPT của mình và đang băn khoăn liệu điểm số trên sẽ phù hợp với ngành nghề, trường ĐH nào, cần phải đặt nguyện vọng ra sao khi chưa quen với quy định tuyển sinh mới? Với mong muốn hỗ trợ 2k4 giải quyết những băn khoăn, thắc mắc trong quá trình chọn ngành, chọn trường cũng như tìm ra phương hướng sắp xếp nguyện vọng xét tuyển hợp lý nhất, HOCMAI đã ra đời Giải pháp tư vấn chọn ngành – chọn trường cùng chuyên gia. Qua đó, thí sinh và phụ huynh được trao đổi, lắng nghe những tư vấn trực tiếp cùng chuyên gia hướng nghiệp hàng đầu của HOCMAI để chọn ra ngành học, trường đại học phù hợp nhất với điểm số, thành tích, sở thích… của bản thân.

>>TRUY CẬP CÔNG CỤ TÍNH ĐIỂM TỐT NGHIỆP THPT 2022 TỰ ĐỘNG HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ TẠI ĐÂY<<

2K4 ƠI! EM ĐÃ CHỌN ĐƯỢC TRƯỜNG CHƯA?

Đăng ký nhận ngay lời khuyên đặt nguyện vọng xét tuyển từ chuyên gia hàng đầu!
– Lộ trình tư vấn toàn diện giúp 2k4 nắm chắc vé vào ĐH
– Định hướng chọn ngành – chọn trường BÁM sát xu hướng tuyển sinh 2022
– Trò chuyện trực tiếp cùng chuyên gia HOT nhất với 15+ năm kinh nghiệm
>>Khám phá ngay<<